«

GET /api/ancient/kustomer/lieferscheine - Danh sách phiếu giao

  • Header: X-Tenant
  • Trạng thái phiếu giao:
  • Mới: received=false&delivered=false&storekeeper=false&prepared=true
  • Đang xử lý: received=false&delivered=false&storekeeper=true
  • Đang giao: received=false&delivered=true
  • Giao thành công: received=true
    • Given Tài khoản "pamiuoi" đã có đơn hàng với thông tin
      Mã đơnTrạng thái
      DH001Chờ xử lý
    • And GDV hệ thống mua hàng chuyển trạng thái đơn "DH001" sang Người bán giao với mã vận đơn "MVD01"
    • And Nhân viên kho tạo kiện cho đơn hàng "DH001" với thông tin
      mã kiệnmã vận đơncân nặng tịnhtrạng thái kiện
      K01MVD011Chờ giao
    • And Kiện "K01" thuộc đơn "DH001" được cập nhật trạng thái thành "Sẵn sàng giao"
    • And Nhân viên tạo phiếu giao "L00006" với thông tin
      loại đơnmã đơnkiện
      mua hộDH001K01
  • Trả status 401 khi gửi request lấy danh sách phiếu giao với token không hợp lệ

    • Given Token đã hết hạn
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine"
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 401
  • Trả status 401 khi gửi request lấy danh sách phiếu giao mà không gửi lên token

    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine"
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 401
  • Trả status 404 khi gửi request lấy danh sách phiếu giao mà không gửi lên X-Tenant

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • When Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine"
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 404
    • And Response có body thỏa mãn giá trị như sau
      {
        "title": "not_found_connection_config"
      }
  • Trả status 404 khi gửi request lấy danh sách phiếu giao với X-Tenant không hợp lệ

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • When Request có header là
      X-Tenant<tenant>
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine"
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 404
    • And Response có body thỏa mãn giá trị như sau
      {
        "title": "not_found_connection_config"
      }

    Examples:

    tenant
    m278
  • Tags: @manual

    Trả status 200 và response rỗng khi khách hàng không có phiếu giao nào

    • Given Có token của tài khoản "skynet"
    • And Khách hàng "skynet" không có phiếu giao nào
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine"
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 200
    • And Response có body là một mảng có 0 phần tử
  • Trả status 200 và response đúng schema khi gửi request lấy danh sách phiếu giao của khách hàng hợp lệ

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine?sort=issueDate:desc"
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 200
    • And Response có body thỏa mãn giá trị như sau
      [
        {
          "code": "${L00006}",
          "cancelled": false,
          "createdType": "MANUAL"
        }
      ]
    • And Response body không có phiếu giao của khách hàng nào khác ngoài "pamiuoi"
  • Danh sách phiếu giao của KH không bao gồm phiếu giao đã hủy

    • Given Nhân viên kho chuyển trạng thái YCG "L00006" sang "Thất bại"
    • And Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine"
    • And Response có body là một mảng không chứa phần tử có thông tin
      fieldconditionvalue
      codebằngL00006
  • Có thể sắp xếp danh sách phiếu giao theo thời gian tạo phiếu createdAt

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine" với params
      sortissueDate:<value>
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 200
    • And Response có body là một mảng có các phần tử được sắp xếp theo
      fieldissueDate
      direction<value>

    Examples:

    value
    ASC
    DESC
  • Khách hàng có thể tìm kiếm phiếu giao theo mã phiếu giao

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine" với params
      queryL00006
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 200
    • And Response có body thỏa mãn giá trị như sau
      [
        {
          "code": "${L00006}",
          "cancelled": false,
          "createdType": "MANUAL"
        }
      ]
  • Có thể tìm kiếm phiếu giao theo mã đơn hàng

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine" với params
      orderCodeDH001
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 200
    • And Response có body thỏa mãn giá trị như sau
      [
        {
          "code": "${L00006}",
          "cancelled": false,
          "createdType": "MANUAL"
        }
      ]
    • When Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine/${L00006}/packages"
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 200
    • And Response có body thỏa mãn giá trị như sau
      [
        {
          "orderCode": "${DH001}"
        }
      ]
  • Cho phép tìm kiếm phiếu giao theo trạng thái Mới

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine" với params
      preparedtrue
      storekeeperfalse
      deliveredfalse
      receivedfalse
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 200
    • And Response có body là một mảng gồm các phần tử có đối tượng thỏa mãn
      fieldconditionvalue
      preparedBykhác giá trịnull
      storekeeperbằngnull
      deliveredBybằngnull
      receivedBybằngnull
  • Có thể tìm kiếm phiếu giao theo trạng thái Đang xử lý

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • And Nhân viên kho chuyển trạng thái YCG "L00006" sang "Đang xử lý"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine" với params
      storekeepertrue
      deliveredfalse
      receivedfalse
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 200
    • And Response có body là một mảng gồm các phần tử có đối tượng thỏa mãn
      fieldconditionvalue
      preparedBykhác giá trịnull
      storekeeperkhác giá trịnull
      deliveredBybằngnull
      receivedBybằngnull
  • Có thể tìm kiếm phiếu giao theo trạng thái Đang giao

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • And Nhân viên kho chuyển trạng thái YCG "L00006" sang "Đã xử lý"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine" với params
      deliveredtrue
      receivedfalse
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 200
    • And Response có body là một mảng gồm các phần tử có đối tượng thỏa mãn
      fieldconditionvalue
      preparedBykhác giá trịnull
      storekeeperkhác giá trịnull
      deliveredBykhác giá trịnull
      receivedBybằngnull
  • Có thể tìm kiếm phiếu giao theo trạng thái Giao thành công

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • And Nhân viên kho chuyển trạng thái YCG "L00006" sang "Hoàn thành"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine" với params
      receivedtrue
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 200
    • And Response có body là một mảng gồm các phần tử có đối tượng thỏa mãn
      fieldconditionvalue
      preparedBykhác giá trịnull
      storekeeperkhác giá trịnull
      deliveredBykhác giá trịnull
      receivedBykhác giá trịnull
  • Có thể tìm kiếm phiếu theo thời gian tạo phiếu

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine" với params
      issueDateFrom<issueDateFrom>
      issueDateTo<issueDateTo>
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 200
    • And Response có body là một mảng gồm các phần tử có đối tượng thỏa mãn
      fieldconditionvalue
      issueDate<condition><value>

    Examples:

    issueDateFrom issueDateTo condition value
    2024-09-27T02:01:26.415Z sau thời điểm 2024-09-27T02:01:26.415Z
    2024-11-27T02:54:30.045Z trước thời điểm 2024-11-27T02:54:30.045Z
    2024-09-27T02:01:26.415Z 2024-11-27T02:54:30.045Z là thời gian nằm trong khoảng 2024-09-27T02:01:26.415Z/2024-11-27T02:54:30.045Z
  • Trả về danh sách rỗng khi không có phiếu giao thoả mãn đều kiện tìm kiếm

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine" với params
      queryfake
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 200
    • And Response có body là một mảng có 0 phần tử
  • Danh sách phiếu giao có thể giới hạn số lượng bản ghi trả về

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine" với params
      size<size>
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 200
    • And Response có body là một mảng có <size> phần tử

    Examples:

    size
    2
    3
  • Có thể phân trang danh sách phiếu giao

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/ancient/kustomer/lieferscheine"
    • Then Tôi nhận được response có HTTP Status 200
    • And Response có tồn tại header "x-page-size" với giá trị là "25"
    • And Response có tồn tại header "x-page-count" với giá trị lớn hơn "1"