«

GET /api/M26/orders/{code}/detail - Chi tiết đơn hàng đã thanh toán

  • Tags: @AUTOMATED, @TNK-7614

    Trả về status 400 khi gửi request lấy chi tiết đơn hàng đã thanh toán mà không gửi lên header X-Tenant

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • And Tài khoản "pamiuoi" đã có đơn hàng với thông tin
      Mã đơnTrạng thái
      DH-01Chờ giao hàng
    • When Gửi request "GET" đến "/M26/orders/${DH-01}/detail"
    • Then Trả về status code 400
    • And Response có body thỏa mãn giá trị như sau
      {
        "title": "Bad Request",
        "detail": "Required header 'X-Tenant' is not present."
      }
  • Tags: @AUTOMATED, @TNK-7614

    Trả về status 400 khi gửi lên thông tin tenant không hợp lệ

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • And Tài khoản "pamiuoi" đã có đơn hàng với thông tin
      Mã đơnTrạng thái
      DH-01Chờ giao hàng
    • When Request có header là
      X-Tenant<tenant>
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/orders/${DH-01}/detail"
    • Then Trả về status code 400
    • And Response có body thỏa mãn giá trị như sau
      {
        "title": "order_not_found"
      }

    Examples:

    tenant
    linhtinh
  • Tags: @AUTOMATED, @TNK-7614

    Trả về status code 400 khi gửi lên request với mã đơn không tồn tại

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/orders/not_exist/detail"
    • Then Trả về status code 400
    • And Response có body thỏa mãn giá trị như sau
      {
        "title": "order_not_found"
      }
  • Tags: @AUTOMATED, @TNK-7614

    Trả về status code 400 khi gửi lên request với mã đơn có trạng thái "Chờ thanh toán"

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • And Tài khoản "pamiuoi" đã có đơn hàng với thông tin
      Mã đơnTrạng thái
      DH-01Chờ thanh toán
    • When Request có header là
      X-Tenant<tenant>
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/orders/${DH-01}/detail"
    • Then Trả về status code 400
    • And Response có body thỏa mãn giá trị như sau
      {
        "title": "order_not_found"
      }
  • Tags: @AUTOMATED, @TNK-7614

    Trả về thông tin mã hóa đơn gốc bằng null khi gửi lên request với đơn chưa từng có mã hóa đơn gốc

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • And Tài khoản "pamiuoi" đã có đơn hàng với thông tin
      Mã đơnTrạng thái
      DH-01Chờ xử lý
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/orders/${DH-01}/detail"
    • Then Trả về status code 200
    • And Response có body thỏa mãn giá trị như sau
      {
        "originalReceipts": null
      }
  • Tags: @AUTOMATED, @TNK-7614

    Trả về thông tin mã hóa đơn gốc của đơn khi gửi request với thông tin hợp lệ

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • And Tài khoản "pamiuoi" đã có đơn hàng với thông tin
      Mã đơnTrạng thái
      DH-01Chờ giao hàng
    • And GDV đã thêm mã hóa đơn gốc "MHDG_01, MHDG_02" cho đơn hàng "DH-01"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/orders/${DH-01}/detail"
    • Then Trả về status code 200
    • And Response có body thỏa mãn giá trị như sau
      {
        "originalReceipts": ["${MHDG_01}", "${MHDG_02}"]
      }
  • Tags: @AUTOMATED, @TNK-7614

    Cập nhật thông tin mã hóa đơn gốc trên đơn khi nhân viên mua hàng xóa mã hóa đơn gốc của đơn

    • Given Có token của tài khoản "pamiuoi"
    • And Tài khoản "pamiuoi" đã có đơn hàng với thông tin
      Mã đơnTrạng tháiMã hóa đơn gốc
      DH-01Chờ giao hàng<originalReceipt>
    • And GDV xóa mã hóa đơn gốc "MHDG_01" của đơn hàng "DH-01"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/orders/${DH-01}/detail"
    • Then Trả về status code 200
    • And Response có body thỏa mãn giá trị như sau
      {
        "originalReceipts": <originalReceipts_response>
      }

    Examples:

    originalReceipt originalReceipts_response
    MHDG_01 []
    MHDG_01, MHDG_02 ["${MHDG_02}"]