«

Là người dùng, tôi muốn xem được chi tiết đơn hàng của mình

  • Chi tiết đơn hiển thị thông tin: timeline trạng thái đơn, mã đơn, thông tin người nhận - người bán, địa chỉ nhận hàng, SĐT người nhận, nguồn hàng, ảnh SP, tên SP, ID của SKU(trừ đơn chờ thanh toán và đã huỷ), đơn giá, số lượng Đặt/Giao, tiền hàng, tổng phí tạm tính, tổng tiền, chi tiết các loại chi phí của đơn(trừ đơn đã huỷ), voucher áp dụng cho đơn, tiền hoàn khiếu nại, mã hoá đơn gốc, thông tin vận chuyển, đơn vị midmile
  • Có thể huỷ đơn, cập nhật dịch vụ, ghi chú của đơn ở trạng thái chờ thanh toán
  • Có thể tạo khiếu nại cho đơn ở trạng thái khác Chờ thanh toán, Huỷ bỏ
  • Có thể mua lại đơn hàng cũ với các đơn ở trạng thái khác Chờ thanh toán
  • Khi đơn hàng có sự thay đổi về giá sp hoặc phí VCNĐTQ thì thông tin chi tiết đơn hàng cũng được cập nhật
  • Khi đơn có kiện đang được chờ gom thì chi tiết đơn hiển thị đơn đang được chờ gom
  • Với đơn mua trọn gói, có tag đánh dấu đơn mua trọn gói và không cho lấy mã hoá đơn gốc
  • Có thể mua lại đơn trọn gói trên mobile web
    • Given Tôi đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản có thông tin
      accountpassword
      ngahtt123456
    • And Khách hàng "ngahtt" được áp dụng tỷ giá là "4.000đ"
    • And Giỏ hàng của tôi có sản phẩm với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngGiá đã giảmNgười bán
      Áo lenÁo len, S2¥15 (45.000đ)challen
      Áo lenÁo len, M2¥5 (20.000đ)challen
      Áo phôngÁo phông, S2¥75 (300.000đ)nana
      Áo phôngÁo phông, XS20¥20 (80.000đ)nana
    • And Hệ thống tồn tại bộ cấu hình chính sách "SaboMall" với thông tin dịch vụ như sau
      Nhóm dịch vụDịch vụBắt buộc
      Nhóm dịch vụ chuyển phátVận chuyển quốc tế, Vận chuyển quốc tế 6MBắt buộc, mặc định là Vận chuyển quốc tế, KH không thể thay đổi
      Nhóm dịch vụ quấn bọt khíQuấn bọt khí chung, Quấn bọt khí riêngKhông bắt buộc, chọn 1 trong 2
      Nhóm dịch vụ đóng hàngĐóng gỗ chung, Đóng gỗ riêngKhông bắt buộc, chọn 1 trong 2
      Nhóm dịch vụ đảm bảo nâng caoĐảm bảo số lượng-mẫu mã, Đảm bảo số lượngKhông bắt buộc, chọn 1 trong 2
    • And Bộ cấu hình "Sabomall" có cấu hình phí dịch vụ như sau
      Phí dịch vụCông thức
      Dịch vụ đảm bảo hàng hoá0,8% giá trị mua hàng
      Đảm bảo số lượng-mẫu mã1% giá trị mua hàng
      Đảm bảo số lượng0,5% giá trị mua hàng
    • And Bộ cấu hình "Sabomall" có cấu hình phí gia cố hàng hoá với thông tin
      Thể tích tối đa (m3)Phí đóng gỗ chungPhí đóng gỗ riêngQuấn bọt khí chungQuấn bọt khí riêng
      >=0,0120.000đ50.000đ15.000đ30.000đ
      0,011 - 0,0235.000đ85.000đ20.000đ40.000đ
      0,021 - 0,0470.000đ140.000đ40.000đ80.000đ
      0,081 - 0,15100.000đ170.000đ60.000đ120.000đ
      0,081 - 0,15150.000đ220.000đ80.000đ160.000đ
      0,151 - 0,25200.000đ250.000đ110.000đ220.000đ
      0,251 - 0,35250.000đ250.000đ130.000đ260.000đ
      0,351 - 0,45300.000đ300.000đ160.000đ320.000đ
      0,451 - 0,5350.000đ350.000đ180.000đ360.000đ
      + 0,1+50.000đ+50.000đ+30.000đ+30.000đ
    • And Bộ cấu hình "Sabomall" có cấu hình phí dịch vụ vận chuyển quốc tế bao gồm phí cố định 3.000đ/kiện cộng với phí vận chuyển tính theo các điều kiện như sau
      Giá trị đơn hàngNhóm ngành hàngTỉ trọngKhoTheo kgTheo m3
      <3.000.000đK-HN20.000đ
      3.000.000đ-6.000.000K-HN14.500đ
      <3.000.000đT-SG24.500đ
      3.000.000đ-6.000.000T-SG19.000đ
      >=6.000.000đHàng phổ thông không dùng điện<500 kg/m3K-HN10.400đ2.730.000đ
      >=6.000.000đHàng phổ thông không dùng điện500-799kg/m3K-HN8.700đ
      >=6.000.000đHàng phổ thông không dùng điện800-999kg/m3K-HN8.000đ
      >=6.000.000đHàng phổ thông không dùng điện1000-1499kg/m3K-HN7.500đ
      >=6.000.000đHàng phổ thông không dùng điện1500-1999kg/m3K-HN6.300đ
      >=6.000.000đHàng phổ thông không dùng điện>=2000kg/m3K-HN5.200đ
      >=6.000.000đThiết bị điện gia dụngK-HN11.600đ3.200.000đ
      >=6.000.000đQuần áo, vảiK-HN12.700đ3.110.000đ
      >=6.000.000đHàng phổ thông không dùng điện<500 kg/m3T-SG14.500đ3.550.000đ
      >=6.000.000đHàng phổ thông không dùng điện500-800kg/m3T-SG11.600đ
      >=6.000.000đHàng phổ thông không dùng điện800-100kg/m3T-SG10.900đ
      >=6.000.000đHàng phổ thông không dùng điện1000-1500kg/m3T-SG10.400đ
      >=6.000.000đHàng phổ thông không dùng điện1500-2000kg/m3T-SG9.200đ
      >=6.000.000đHàng phổ thông không dùng điện>=2000kg/m3T-SG8000đ
      >=6.000.000đThiết bị điện gia dụngT-SG15.600đ4.020.000đ
      >=6.000.000đQuần áo, vảiT-SG17.200đ4.127.000đ
    • And Bộ cấu hình "Sabomall" có cấu hình phí dịch vụ vận chuyển nôị địa cho đơn hàng có giá trị từ 3 triệu đồng trở xuống với thông tin tính phí
      Cân nặng (kg)Phí theo cân nặngThể tích (m3)Phí theo thể tích
      0-315.000đ0-0,5tính theo kg
      3-520.000đ0,5-2250.000đ
      5-1028.000đ2-4400.000đ
      10-1538.000đ4-9700.000đ
      15-2558.000đ
      25-5065.000đ
      50-7590.000đ
      75-100110.000đ
      100-500250.000đ
      500-1000400.000đ
      1000-2000700.000đ
    • And Cấu hình phí vận chuyển nội địa Việt Nam ở nội thành Hà Nội có thông tin
      Cân nặng (kg)Giá RMB
      0,01 - 33,75
      3,01 - 54,65
      5,01 - 106,35
      10,01 - 1511,30
      15,01 - 2013,90
      20,01 - 2516,20
      >25Mỗi cân tiếp theo tăng 0,35
    • And Miễn phí vận chuyển nội địa cho đơn hàng có giá trị trên 3 triệu đồng
    • And Nhóm khách hàng "Thường niên" đang áp dụng bộ cấu hình chính sách "SaboMall"
    • And Khách hàng "nganhtt" đang thuộc nhóm khách hàng "Thường niên"
  • Tags: @TNK-10163, @TNK-11203

    Tôi thấy có tag đánh dấu cho các đơn hàng mua trọn gói tại chi tiết đơn ở tất cả các trạng thái

    • Given Tài khoản của tôi có tồn tại đơn với thông tin
      Mã đơnLoại đơnTrạng thái
      BH0001Mua trọn gói<status>
      BH0002Mua trọn gói<status>
      BH0003Đơn mua sỉ<status>
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn BH0001
    • Then Tôi thấy có hiển thị tag đánh dấu đơn mua trọn gói.

    Examples:

    status
    Chờ đặt cọc
    Đã đặt cọc
    Chờ shop giao
    Vận chuyển quốc tế
    Đang giao
    Đã nhận hàng
    Đã hoàn tiền
    Huỷ bỏ
  • Tags: @app, @TNK-11203, @TNK-11381, @web

    Tôi thấy không thể mua lại với các đơn hàng mua trọn gói

    • Given Tài khoản của tôi có tồn tại đơn với thông tin
      Mã đơnLoại đơnTrạng thái
      BH0001Mua trọn gói<status>
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH0001"
    • Then Tôi thấy không thể mua lại đơn hàng

    Examples:

    status
    Chờ đặt cọc
    Đã đặt cọc
    Chờ shop giao
    Vận chuyển quốc tế
    Đang giao
    Đã nhận hàng
    Đã hoàn tiền
    Huỷ bỏ
  • Tags: @TNK-1767, @TNK-1768, @TNK-1782, @TNK-2057, @TNK-263, @TNK-2984, @TNK-474, @TNK-481, @TNK-5042, @TNK-6127, @TNK-6843, @TNK-733, @TNK-7614, @TNK-8775

    Tại trang chi tiết đơn hàng tôi thấy hiển thị đầy đủ các thông tin liên quan đến đơn hàng. Trong đó, đơn giá

    sản phẩm, giá đã giảm và phí VCNĐTQ hiển thị cả giá RMB và giá quy đổi VNĐ.

    • Given Tôi đã có đơn hàng "P5P71A1PHS6E" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15(60000)(¥30)120.000đChờ thanh toán
    • When Tôi truy cập trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "P5P71A1PHS6E"
    • Then Chi tiết đơn hàng "P5P71A1PHS6E" hiển thị các thông tin
      Timeline trạng thái đơn
      Trạng thái
      Mã đơn
      Người nhận hàng
      Địa chỉ
      Số điện thoại
      Nhà cung cấp
      Ảnh sản phẩm
      Tên sản phẩm
      SKU (tổ hợp giá trị các thuộc tính)
      Đơn giá (CNH+VND)
      Số lượng
      Tổng giá (CNH+VND)
      Tổng giá gốc (CNH+VND)
      Giảm giá hội viên (CNH+VND)
      Phí vận chuyển nội địa TQ (CNH+VND)
      Phí vận chuyển nội địa Việt Nam (CNH+VND)
      Phí dịch vụ (CNH+VND)
      Giảm giá hội viên (CNH+VND)
      Tổng tiền hàng(bao gồm phí) (CNH+VND)
      Đã thanh toán (CNH+VND)
      Cần thanh toán nốt (CNH+VND)
      Ghi chú cho người bán
      Nguồn hàng
      Trọng lượng (kg)
      Thể tích (cm3)
      Mã hoá đơn gốc
  • Tags: @app, @TNK-2984, @TNK-474, @TNK-481, @TNK-7991

    Milestone của đơn hàng hiển thị những thông tin: Trạng thái đơn, thời gian chuyển trạng thái

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000F8" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiền
      Áo lenÁo len, S2¥15(60000)(¥30)120.000đ
    • And Đơn hàng "BH000F8" đã cập nhật qua các trạng thái
      Trạng thái đơnThời gian chuyển trạng thái
      Chờ thanh toán2023-11-09 09:20:46
      Chờ xử lý2023-11-09 16:56:26
      Chờ giao hàng2023-11-11 08:56:26
      Vận chuyển quốc tế2023-11-11 19:56:26
      Đang giao hàngChưa xác định
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000F8"
    • Then Tôi thấy milestone của đơn hàng hiển thị những thông tin: Trạng thái đơn, thời gian chuyển trạng thái
  • Tags: @TNK-2984, @TNK-474

    Tại chi tiết đơn có trạng thái "Chờ thanh toán", tôi có thể tiến hành thanh toán cho đơn hàng.

    Phương thức thanh toán hiển thị tương ứng theo loại tiền tệ đã chọn từ khi tạo đơn

    • Given Tôi đã có đơn hàng "P5P71A1PHS6E" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15(60000)(¥30)120.000đChờ thanh toán
    • When Tôi truy cập trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "P5P71A1PHS6E"
    • And Tôi thực hiện "Thanh toán"
    • Then Tôi thấy hệ thống điều hướng tôi đến màn "Lựa chọn phương thức thanh toán" cho đơn hàng "P5P71A1PHS6E"
  • Tags: @TNK-337, @web

    Tôi có thể hủy đơn khi đơn hàng ở trạng thái "Chờ thanh toán"

    • Given Tôi đã có đơn hàng "P5P71A1PHS6E" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15(60000)(¥30)120.000đChờ thanh toán
    • When Tôi truy cập trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "1P5P71A1PHS6E"
    • And Tôi xác nhận hủy đơn hàng "1P5P71A1PHS6E" với thông tin
      Lý doGhi chú
      <reson><note>
    • Then Hệ thống hiển thị thông báo hủy đơn thành công
    • And Đơn hàng được cập nhật trạng thái thành "Đã hủy"

    Examples:

    reson note
    Không còn nhu cầu
    Đã mua ở cửa hàng/nền tảng khác
    Trùng đơn
    Thay đổi người theo dõi đơn Không mua
    Chọn sai mẫu mã/số lượng
    Giá sản phẩm đắt
    Phí vận chuyển đắt
    Người bán hết hàng
    Người bán không thanh toán online
    Khác
    Khác Không thích
  • Tags: @TNK-337, @web

    Tôi không thể hủy đơn khi đơn hàng ở trạng thái khác "Chờ thanh toán"

    • Given Tôi đã có đơn hàng "P5P71A1PHS6E" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15(60000)(¥30)120.000đ<status>
    • When Tôi truy cập trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "1P5P71A1PHS6E"
    • And Tôi xác nhận hủy đơn hàng "1P5P71A1PHS6E"
    • Then Tôi thấy không thể hủy đơn hàng có trạng thái khác "Chờ thanh toán"

    Examples:

    status
    Chờ xử lý
    Chờ giao hàng
    Đang giao hàng
    Đã nhận hàng
    Huỷ bỏ
  • Tags: @TNK-337, @web

    Tôi không thể hủy đơn khi chưa chọn lý do huỷ

    • Given Tôi đã có đơn hàng "P5P71A1PHS6E" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15(60000)(¥30)120.000đChờ thanh toán
    • When Tôi truy cập trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "1P5P71A1PHS6E"
    • And Tôi không chọn lý do huỷ đơn
    • And Tôi xác nhận hủy đơn hàng "1P5P71A1PHS6E"
    • Then Tôi thấy không thể hủy đơn hàng khi chưa chọn lý do huỷ
  • Tags: @TNK-337, @web

    Khi huỷ đơn trên hệ thống, đơn đã tạo tương ứng ở hệ thống quản lý đơn không bị huỷ

    • Given Tôi đã có đơn hàng "1P5P71A1PHS6E" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng thái
      Áo phao trẻ con220.000đ40.000đChờ thanh toán
    • And Tồn tại "1" đơn hàng tương ứng trên hệ thống quản lý đơn với thông tin
      Mã đơn hàngTrạng thái đơnTiền hàng
      BH000E2Chờ xác nhận40.000đ
    • When Tôi truy cập trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "1P5P71A1PHS6E"
    • And Tôi xác nhận hủy đơn hàng "1P5P71A1PHS6E" với lý do "Không còn nhu cầu"
    • Then Hệ thống hiển thị thông báo hủy đơn thành công
    • And Đơn hàng được cập nhật trạng thái thành "Đã hủy"
    • When Tôi truy cập vào hệ thống quản lý đơn hàng
    • Then Tôi thấy đơn hàng "BH000E2" có trạng thái là "Chờ xác nhận"
  • Tags: @TNK-10626, @TNK-2984, @TNK-333, @TNK-4064, @TNK-4072, @TNK-475, @TNK-6153, @TNK-8233, @TNK-9444

    Hiển thị thông tin vận chuyển của đơn bao gồm danh sách mã vận đơn, tổng số kiện của từng mã vận đơn,

    danh sách kiện của từng vận đơn, đơn vị midmile của kiện, ngày dự kiến hàng về VN và trạng thái mới nhất của từng kiện

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15(60.000đ)¥30(120.000đ)Vận chuyển quốc tế
    • And Hệ thống cấu hình thời gian vận chuyển dự kiến với thông tin
      Đối tác vận chuyểnThời gian vận chuyển dự kiến
      Y-logistic172800s - 432000s
      X-logistic259200s - 518400s
    • And Đơn hàng "BH000E2" có thông tin vận chuyển như sau
      Mã vận đơnMã kiệnĐơn vị midmileTrạng thái kiệnThời gian tạoNgày dự kiến về VN
      MVD001HKT150000002[Quốc tế]: Đã được bàn giao cho đơn vị vận chuyển quốc tế & chờ thông quan15:09:09 19/10/2023
      MVD001HKT150000001Y-logistic[Quốc tế]: Đã được bàn giao cho đơn vị vận chuyển quốc tế & chờ thông quan14:09:09 18/10/202320/10/2023 - 23/10/2023
      MVD002HKT150000003X-logistic[Quốc tế]: Đã được bàn giao cho đơn vị vận chuyển quốc tế & chờ thông quan10:00:09 18/10/202321/10/2023 - 24/10/2023
      MVD003HKT150000004X-logistic[Quốc tế]: Đã được bàn giao cho đơn vị vận chuyển quốc tế & chờ thông quan15:19:00 17/10/202320/10/2023 - 23/10/2023
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • And Tôi truy cập vào tab "Thông tin vận chuyển"
    • Then Tôi thấy thông tin vận chuyển gồm danh sách các mã vận đơn, có
      Tổng số kiện của mã vận đơn
      Danh sách kiện của vận dơn
    • And Trong đó danh sách kiện của từng vận đơn gồm các thông tin
      Trạng thái mới nhất của kiện
      Đơn vị midmile của kiện
      Ngày dự kiến về VN
  • Tags: @TNK-2366, @TNK-2984, @TNK-333, @TNK-4064, @TNK-475, @TNK-6153

    Tôi có thể xem milestone của từng kiện hàng

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15(60000)(¥30)120.000đĐang giao hàng
    • And Đơn hàng "BH000E2" có danh sách mã vận đơn với thông tin
      Mã vận đơnMã kiệnĐơn vị midmileTrạng thái kiệnThời gian tạo
      MVD001HKT150000002Đã thông quan15:09:09 19/10/2023
      MVD001HKT150000001Y-logisticĐang xử lý thông quan14:09:09 18/10/2023
      MVD002HKT150000003X-logisticĐã tới kho phân phối10:00:09 18/10/2023
      MVD003HKT150000004X-logisticĐang yêu cầu giao hàng15:19:00 17/10/2023
    • And Kiện hàng "HKT150000002" đã được cập nhật qua các trạng thái với thông tin
      Trạng tháiThời gian chuyển trạng thái
      Đã thông quan15:09:09 10/10/2023
      Đang xử lý thông quan10:09:22 09/10/2023
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • And Tôi truy cập vào tab "Thông tin vận chuyển"
    • And Tôi lựa chọn kiện "HKT150000002"
    • Then Tôi thấy hiển thị lộ trình trạng thái kiện được sắp xếp mới trước cũ sau theo thời gian cập nhật trạng thái
      Thời gianTrạng thái
      15:09:09 10/10/2023Đã thông quan
      10:09:22 09/10/2023Đang xử lý thông quan
  • Tags: @TNK-2984, @TNK-333, @TNK-4064, @TNK-475, @TNK-6153

    Hiển thị thông báo khi "Thông tin vận chuyển" trống

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15(60000)(¥30)120.000đChờ xử lý
    • And Đơn hàng "BH000E2" chưa tồn tại mã vận đơn nào
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • And Tôi truy cập vào tab "Thông tin vận chuyển"
    • Then Tôi thấy hiển thị thông báo với nội dung "Chưa có dữ liệu"
  • Tags: @TNK-2984, @TNK-333, @TNK-4064, @TNK-475, @TNK-6153

    Hiển thị thông tin tổng số kiện của mã vận đơn

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng tháiMã vận đơn
      Áo lenÁo len, S2¥15(60000)(¥30)120.000đĐang giao hàngMVD001
    • And Mã vận đơn "MVD001" của tôi có tất cả "11" kiện hàng
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • And Tôi truy cập vào tab "Thông tin vận chuyển"
    • Then Tôi thấy mã vận đơn "MVD001" có tổng số kiện là "11"
  • Tags: @TNK-2366, @TNK-2984, @TNK-333, @TNK-4064, @TNK-475, @TNK-6153

    Danh sách kiện của từng vận đơn được sắp xếp mới trước cũ sau theo thời gian tạo

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15(60000)(¥30)120.000đĐang giao hàng
    • And Đơn hàng "BH000E2" có danh sách mã vận đơn với thông tin
      Mã vận đơnMã kiệnĐơn vị midmileTrạng thái kiệnThời gian tạo
      MVD001HKT150000002Đã thông quan15:09:09 19/10/2023
      MVD001HKT150000001Y-logisticĐang xử lý thông quan14:09:09 18/10/2023
      MVD002HKT150000003X-logisticĐã tới kho phân phối10:00:09 18/10/2023
      MVD003HKT150000004X-logisticĐang yêu cầu giao hàng15:19:00 17/10/2023
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • And Tôi truy cập vào tab "Thông tin vận chuyển"
    • And Tôi truy cập vào danh sách kiện hàng của vận đơn "MVD001"
    • Then Tôi thấy danh sách kiện hàng của mã vận đơn "MVD001" được sắp xếp theo mới trước cũ sau theo thời gian tạo
  • Tags: @TNK-333, @web

    Tôi thấy danh sách mã vận đơn hiển thị mặc định 10 mã vận đơn/trang và có thể thay đổi số lượng mã vận đơn trên một trang

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" tồn tại hơn 10 mã vận đơn
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • And Tôi truy cập vào tab "Thông tin vận chuyển"
    • Then Tôi thấy danh sách mã vận đơn hiển thị phân trang mặc định 10 mã vận đơn/trang
    • And Tôi thấy có thể thay đổi số lượng mã vận đơn trên trang thành 10/20/30/50
  • Tags: @TNK-2984, @TNK-475, @TNK-6153

    Tôi thấy danh sách mã vận đơn hiển thị 10 mã vận đơn/trang

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" tồn tại hơn 10 mã vận đơn
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • And Tôi truy cập vào tab "Thông tin vận chuyển"
    • Then Tôi thấy danh sách mã vận đơn hiển thị 10 mã vận đơn/trang
  • Tags: @TNK-2984, @TNK-333, @TNK-6153

    Tôi thấy mỗi mã vận đơn hiển thị tối đa 10 kiện hàng/trang

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" tồn tại trên hệ thống với thông tin
      Mã vận đơnSố kiện
      MVD00115
      MVD00210
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • And Tôi truy cập vào tab "Thông tin vận chuyển"
    • Then Tôi thấy mỗi mã vận đơn hiển thị tối đa 10 kiện/trang
  • Tags: @smoke_test, @TNK-1027, @TNK-1806, @TNK-2984

    Tôi có thể thay đổi dịch vụ cho đơn hàng "chờ thanh toán" có loại vận chuyển là "Vận chuyển bằng SaboLogistics",

    khi thay đổi dịch vụ thì phí dịch vụ tương ứng được cập nhật theo

    • Given Hệ thống cấu hình dịch vụ và phí từng dịch vụ như sau
      Phí dịch vụCông thức
      Đảm bảo hàng hoá0,8% giá trị tiền hàng
      Đảm bảo số lượng sản phẩm0,5% giá trị tiền hàng
      Đảm bảo số lượng, mẫu mã1% giá trị tiền hàng
      Vận chuyển quốc tếcố định 3.000đ/kiện, đơn dưới 3tr phí 20.000đ/kiện, đơn từ 3tr trở lên phí 30.000đ/kiện
    • And Hệ thống "không" đặt cọc kèm phí
    • And Tôi đã có đơn hàng "BH000SU" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiền hàngDịch vụTrạng tháiTỷ lệ đặt cọcLoại vận chuyển
      Áo lenÁo len, M2¥5(20000)(¥10)40.000đ<service>Chờ thanh toán100%Vận chuyển bằng SaboLogistics
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • And Tôi cập nhật dịch vụ thành "<service1>"
    • Then Đơn hàng "BH000E2" có thông tin dịch vụ là "<order_services>"
    • And Thông tin thanh toán của đơn "BH000E2" được cập nhật thành
      Tiền hàngPhí VCNDPhí dịch vụ
      40.000đ---<service_fee>

    Examples:

    service service1 order_services service_fee
    Đóng gỗ riêng Đóng gỗ riêng 320đ
    Dịch vụ đảm bảo số lượng 320đ
    Dịch vụ đảm bảo số lượng Dịch vụ đảm bảo số lượng-mẫu mã Dịch vụ đảm bảo số lượng-mẫu mã 400đ
    Dịch vụ đảm bảo số lượng Dịch vụ đảm bảo số lượng-mẫu mã, Đóng gỗ chung Dịch vụ đảm bảo số lượng-mẫu mã, Đóng gỗ chung 400đ
  • Tags: @TNK-1806, @TNK-2984

    Tôi không thể thay đổi dịch vụ, tỷ lệ thanh toán trước cho đơn hàng "chờ thanh toán" có loại vận chuyển là "Tự vận chuyển"

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000SU" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiền hàngTrạng tháiTỷ lệ đặt cọcLoại vận chuyển
      Áo lenÁo len, M2¥5(20000)(¥10)40.000đChờ thanh toán100%Tự vận chuyển
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • Then Tôi thấy không thể thay đổi dịch vụ, tỷ lệ thanh toán trước cho đơn hàng
  • Tags: @TNK-1027, @TNK-2984

    Tôi không thể thay đổi dịch vụ cho đơn hàng ở trạng thái khác "chờ thanh toán"

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnDịch vụTrạng thái
      Áo lenÁo len, M2¥5(20000)(¥10)40.000đVận chuyển quốc tế, Đóng gỗ chung, Đảm bảo số lượng<status>
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • Then Tôi thấy không thể thay đổi dịch vụ cho đơn hàng ở trạng thái khác "chờ thanh toán"

    Examples:

    status
    Chờ xử lý
    Chờ giao
    Đang giao
    Đã nhận
    Đã huỷ
  • Tags: @TNK-1027, @web

    Tôi có thể truy cập vào trang chính sách từng loại dịch vụ để xem thông tin chi tiết về các dịch vụ

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnDịch vụTrạng thái
      Áo lenÁo len, M2¥5(20000)(¥10)40.000đVận chuyển quốc tế, Đóng gỗ chung, Đảm bảo số lượngChờ thanh toán
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • Then Tôi thấy có thể truy cập vào trang chính sách từng loại dịch vụ để xem thông tin chi tiết về các dịch vụ
  • Tags: @TNK-2061, @TNK-335

    Tôi có thể cập nhật ghi chú cho đơn hàng "chờ thanh toán"

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng tháiGhi chú
      Áo lenÁo len, M2¥5(20000)(¥10)40.000đChờ thanh toánHàng dễ vỡ
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • And Tôi thực hiện chỉnh sửa ghi chú thành "<note>"
    • Then Tôi thấy thông tin ghi chú mới được cập nhật
    • And Tôi thấy trên hệ thống M2 tạo ra một đơn hàng chờ xác nhận mới với thông tin
      Tên sản phẩmSố lượngĐơn giáTổng tiềnGhi chú
      Áo phao trẻ con220.000đ40.000đ<note>

    Examples:

    note
    Ghi chú về đơn hàng, sản phẩm
  • Tags: @TNK-2061, @TNK-335

    Tôi không thể cập nhật ghi chú cho đơn hàng ở trạng thái khác "chờ thanh toán"

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng tháiGhi chú
      Áo lenÁo len, M2¥5(20000)(¥10)40.000đ<status>Hàng dễ vỡ
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • Then Tôi thấy không thể cập nhật ghi chú cho đơn hàng

    Examples:

    status
    Chờ xử lý
    Chờ giao
    Đang giao
    Đã nhận
    Đã huỷ
  • Tags: @TNK-1768, @TNK-2984, @TNK-783

    Tôi thấy không thể xem được chi tiết về các loại phí dịch vụ của đơn khi đơn có trạng thái "huỷ bỏ"

    • Given Hệ thống cấu hình dịch vụ và phí từng dịch vụ như sau
      Phí dịch vụCông thức
      Đảm bảo hàng hoá0,8% giá trị tiền hàng
      Đảm bảo số lượng sản phẩm0,5% giá trị tiền hàng
      Đảm bảo số lượng, mẫu mã1% giá trị tiền hàng
      Vận chuyển quốc tếcố định 3.000đ/ kiện, đơn hàng < 3M phí 20.000đ/kiện, đơn hàng >= 3M phí 30.000đ/kiện
    • And Tôi đã có đơn hàng "BH000SU" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnDịch vụTrạng thái
      Áo lenÁo len, M2¥5(20000)(¥10)40.000đĐảm bảo số lượng sản phẩmHuỷ bỏ
    • When Tôi truy cập trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000SU"
    • Then Tôi thấy hiển thị các thông tin
      Tiền hàng
      Tổng tiền
  • Tags: @smoke_test, @TNK-1767, @TNK-1768, @TNK-2057, @TNK-2984, @TNK-733, @TNK-783, @web

    Tôi thấy có thể xem được chi tiết về các loại chi phí của đơn khi đơn có trạng thái khác "huỷ bỏ".

    • Given Hệ thống cấu hình dịch vụ và phí từng dịch vụ như sau
      Phí dịch vụCông thức
      Đảm bảo hàng hoá0,8% giá trị tiền hàng
      Đảm bảo số lượng sản phẩm0,5% giá trị tiền hàng
      Đảm bảo số lượng, mẫu mã1% giá trị tiền hàng
      Vận chuyển quốc tếcố định 3.000đ/kiện, đơn dưới 3tr phí 20.000đ/kiện, đơn từ 3tr trở lên phí 30.000đ/kiện
    • And Tôi đã có đơn hàng "BH000SU" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnDịch vụTrạng tháiSố lượng kiện
      Áo lenÁo len, M2¥5(20.000đ)(¥10)40.000đĐảm bảo số lượng sản phẩm<status><package_number>
    • When Tôi truy cập trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000SU"
    • Then Tôi thấy hiển thị phí của đơn hàng với thông tin
      PhíGiá trị
      Tiền hàng40.000đ
      Phí VCNDTQ<shipping_fee>
      Phí dịch vụ<service_fee>
      Tổng tiền<total_amount>
    • When Tôi xem chi tiết phí dịch vụ
    • Then Tôi thấy hiển thị chi tiết các loại phí dịch vụ của đơn với thông tin
      PhíGiá trị
      Đảm bảo hàng hoá320đ
      Đảm bảo số lượng sản phẩm200đ
      Phí vận chuyển quốc tế<shipping_fee_international>

    Examples:

    status package_number shipping_fee shipping_fee_international service_fee total_amount
    Chờ thanh toán --- --- 520đ 40.520đ
    Chờ xử lý --- --- 520đ 40.520đ
    Chờ xử lý ¥2(8.000đ) --- 8.520đ 48.520đ
    Chờ giao hàng ¥2(8.000đ) --- 8.520đ 48.520đ
    Đang giao hàng 1 23.000đ 23.520đ 63.520đ
    Đang giao hàng ¥2(8.000đ) --- 8.520đ 48.520đ
    Đã nhận hàng 2 ¥2(8.000đ) 46.000đ 46.520đ 86.520đ
  • Tags: @smoke_test, @TNK-1435, @TNK-1767, @TNK-1768, @TNK-2984, @TNK-733, @web

    Tôi thấy hiển thị thông tin phí vận chuyển quốc tế cho đơn hàng.

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáNhóm ngành hàngTrạng thái đơnTrạng thái đơn M2Mã vận đơn
      Áo phôngÁo phông, S<quantity>¥75(300.000đ)<commodity_group>Đang giao hàngHàng về khoMVĐ001
    • And Đơn hàng "BH000E2" có kiện hàng với thông tin
      Mã kiệnMã vận đơnTrạng thái kiệnKho nhậnKho đíchCân nặng tịnhKích thước DRCThể tíchCân nặng đóng góiCân nặng quy đổi
      HKT152400140MVĐ001Kiện về khoCNGZ<distribution_warehouse><net_weight><package_size><volumetric>0<convert_weight>
    • Then Tôi thấy đơn hàng "BH000E2" hiển thị thông tin phí vận chuyển quốc tế là "<fee>"

    Examples:

    distribution_warehouse quantity commodity_group net_weight package_size volumetric convert_weight fee
    K-HN 1 Hàng phổ thông không dùng điện 2 24x35x55 0,0462 7,7 157.000đ
    K-HN 11 Quần áo, vải 2 24x35x55 0,0462 7,7 114.650đ
    T-SG 1 Thiết bị điện gia dụng 2 24x35x55 0,0462 7,7 191.650đ
    T-SG 10 Hàng phổ thông không dùng điện 9 24x35x55 0,0462 7,7 174.000đ
    K-HN 20 Hàng phổ thông không dùng điện 9 24x35x55 0,0462 7,7 96.600đ
    K-HN 20 Hàng phổ thông không dùng điện 20 30x60x20 0,0360 6 177.000đ
    K-HN 20 Hàng phổ thông không dùng điện 30 30x60x20 0,0360 6 243.000đ
    K-HN 20 Hàng phổ thông không dùng điện 40 30x60x20 0,0360 6 303.000đ
    K-HN 20 Hàng phổ thông không dùng điện 60 30x60x20 0,0360 6 381.000đ
    K-HN 20 Hàng phổ thông không dùng điện 80 30x60x20 0,0360 6 419.000đ
    K-HN 20 Thiết bị điện gia dụng 30 100x60x20 0,1200 20 387.000đ
    K-HN 20 Quần áo, vải 30 100x60x20 0,1200 20 384.000đ
    T-SG 20 Hàng phổ thông không dùng điện 9 24x35x55 0,0462 7,7 438.000đ
    T-SG 20 Hàng phổ thông không dùng điện 20 30x60x20 0,0360 6 235.000đ
    T-SG 20 Hàng phổ thông không dùng điện 30 30x60x20 0,0360 6 330.000đ
    T-SG 20 Hàng phổ thông không dùng điện 40 30x60x20 0,0360 6 419.000đ
    T-SG 20 Hàng phổ thông không dùng điện 60 30x60x20 0,0360 6 555.000đ
    T-SG 20 Hàng phổ thông không dùng điện 80 30x60x20 0,0360 6 643.000đ
    T-SG 20 Thiết bị điện gia dụng 80 100x60x20 0,1200 20 1.251.000đ
    T-SG 20 Quần áo, vải 20 100x60x20 0,1200 20 498.240đ
  • Tags: @TNK-1435, @TNK-1767, @TNK-2984

    Tôi thấy hiển thị thông tin phí vận chuyển nội địa cho đơn hàng.

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTrạng thái đơnTrạng thái đơn M2Mã vận đơn
      Áo phôngÁo phông, S<quantity>¥75(300.000đ)Đang giao hàngHàng về khoMVĐ001
    • And Đơn hàng "BH000E2" có kiện hàng với thông tin
      Mã kiệnMã vận đơnTrạng thái kiệnKho nhậnKho đíchCân nặng tịnhKích thước DRCThể tíchCân nặng đóng góiCân nặng quy đổi
      HKT152400140MVĐ001Kiện về khoCNGZ<distribution_warehouse><net_weight><package_size><volumetric>0<convert_weight>
    • Then Tôi thấy đơn hàng "BH000E2" hiển thị thông tin phí vận chuyển nội địa là "<fee>"

    Examples:

    distribution_warehouse quantity net_weight package_size volumetric convert_weight fee
    K-HN 11 2 10x20x55 0,0110 1,83
    T-SG 10 2 10x20x55 0,0110 1,83 15.000đ
    K-SG 9 2 25x20x55 0,0275 4,58 20.000đ
    K-HN 9 2 25x20x55 0,0275 4,58 20.000đ
    K-HN 9 2 25x40x55 0,0550 9,17 28.000đ
    K-HN 9 10 25x40x55 0,0550 9,17 38.000đ
    K-HN 9 10 100x200x400 8 1.333,33 700.000đ
    K-HN 1 30 70x30x60 0,1260 21 65.000đ
    K-HN 1 30 99x100x200 2,1780 363 400.000đ
    K-HN 1 4 20x30x50 0,03 5 28.000đ
    K-HN 1 60 200x40x50 0,4 66,67 90.000đ
    K-HN 1 75 200x40x50 0,4 66,67 110.000đ
    K-HN 1 100 200x80x50 0,8 133,33 250.000đ
    K-HN 1 75 200x80x200 3,2 533,33 400.000đ
  • Tags: @TNK-1435, @TNK-1767, @TNK-2984

    Tôi thấy hiển thị thông tin phí gia cố hàng hoá.

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáDịch vụTrạng thái đơnTrạng thái đơn M2Mã vận đơn
      Áo phôngÁo phông, S1¥75(300.000đ)<service>Đang giao hàngHàng về khoMVĐ001
    • And Đơn hàng "BH000E2" có kiện hàng với thông tin
      Mã kiệnMã vận đơnTrạng thái kiệnKích thước DRCThể tích
      HKT152400140MVĐ001Kiện về kho<package_size><volumetric>
    • Then Tôi thấy đơn hàng "BH000E2" hiển thị thông tin phí dịch vụ "<service>" là "<fee>"

    Examples:

    service package_size volumetric fee
    Đóng gỗ chung 30x20x15 0,0090 20.000đ
    Đóng gỗ chung 30x30x20 0,0120 35.000đ
    Đóng gỗ chung 40x30x25 0,03 70.000đ
    Đóng gỗ chung 60x45x30 0,081 100.000đ
    Đóng gỗ chung 50x50x40 0,1125 150.000đ
    Đóng gỗ chung 70x60x50 0,21 200.000đ
    Đóng gỗ chung 85x70x50 0,28 250.000đ
    Đóng gỗ chung 90x60x70 0,378 300.000đ
    Đóng gỗ chung 110x70x60 0,462 350.000đ
    Đóng gỗ chung 120x70x70 0,588 400.000đ
    Đóng gỗ chung 120x250x150 4,5 2.350.000đ
    Đóng gỗ riêng 30x20x15 0,0090 50.000đ
    Đóng gỗ riêng 30x30x20 0,0120 85.000đ
    Đóng gỗ riêng 40x30x25 0,03 140.000đ
    Đóng gỗ riêng 60x45x30 0,081 170.000đ
    Đóng gỗ riêng 50x50x40 0,1125 220.000đ
    Đóng gỗ riêng 70x60x50 0,21 250.000đ
    Đóng gỗ riêng 85x70x50 0,28 250.000đ
    Đóng gỗ riêng 90x60x70 0,378 300.000đ
    Đóng gỗ riêng 110x70x60 0,462 350.000đ
    Đóng gỗ riêng 120x70x70 0,588 400.000đ
    Đóng gỗ riêng 120x250x150 4,5 2.350.000đ
    Quấn bọt khí chung 30x20x15 0,0090 15.000đ
    Quấn bọt khí chung 30x30x20 0,0120 20.000đ
    Quấn bọt khí chung 40x30x25 0,03 40.000đ
    Quấn bọt khí chung 60x45x30 0,081 60.000đ
    Quấn bọt khí chung 50x50x40 0,1125 80.000đ
    Quấn bọt khí chung 70x60x50 0,21 110.000đ
    Quấn bọt khí chung 85x70x50 0,28 130.000đ
    Quấn bọt khí chung 90x60x70 0,378 160.000đ
    Quấn bọt khí chung 110x70x60 0,462 180.000đ
    Quấn bọt khí chung 120x70x70 0,588 210.000đ
    Quấn bọt khí chung 120x250x150 4,5 1.380.000đ
    Quấn bọt khí riêng 30x20x15 0,0090 30.000đ
    Quấn bọt khí riêng 30x30x20 0,0120 40.000đ
    Quấn bọt khí riêng 40x30x25 0,03 80.000đ
    Quấn bọt khí riêng 60x45x30 0,081 120.000đ
    Quấn bọt khí riêng 50x50x40 0,1125 160.000đ
    Quấn bọt khí riêng 70x60x50 0,21 220.000đ
    Quấn bọt khí riêng 85x70x50 0,28 260.000đ
    Quấn bọt khí riêng 90x60x70 0,378 320.000đ
    Quấn bọt khí riêng 110x70x60 0,462 360.000đ
    Quấn bọt khí riêng 120x70x70 0,588 390.000đ
    Quấn bọt khí riêng 120x250x150 4,5 1.560.000đ
  • Tags: @TNK-1393, @TNK-2984, @TNK-4410

    Tôi thấy hiển thị thông tin ID của SKU khi đơn hàng ở trạng thái khác "Chờ thanh toán" và "Huỷ bỏ"

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH00QV1" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15(60000)(¥30)120.000đ<status>
      Áo phôngÁo phông, S2¥75 (300.000đ)(¥150)600.000đ<status>
    • And Đơn hàng tương ứng trên hệ thống quản lý đơn M1 có thông tin sản phẩm
      Tên sản phẩmSKUSKU IDSố lượngĐơn giáTiền hàng
      Áo lenÁo len, SP00QV022¥15(60000)(¥30)120.000đ
      Áo phôngÁo phông, SP00QV032¥75 (300.000đ)(¥150)600.000đ
    • When Tôi truy cập trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH00QV1"
    • Then Tôi thấy hiển thị ID của SKU với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSKU ID
      Áo lenÁo len, SP00QV02
      Áo phôngÁo phông, SP00QV03

    Examples:

    status
    Chờ xử lý
    Chờ giao hàng
    Đang giao hàng
    Đã nhận hàng
    Hoàn tiền
  • Tags: @TNK-1393, @TNK-2984, @TNK-4410

    Tôi không thấy hiển thị thông tin ID của SKU khi đơn hàng ở trạng thái "Chờ thanh toán" và "Huỷ bỏ"

    • Given Tôi đã có đơn hàng "P5P71A1PHS6E" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15(60.000)(¥30)120.000đ<status>
    • When Tôi truy cập trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "P5P71A1PHS6E"
    • Then Tôi thấy không hiển thị thông tin ID của SKU khi đơn hàng ở trạng thái "Chờ thanh toán" và "Huỷ bỏ"

    Examples:

    status
    Chờ thanh toán
    Huỷ bỏ
  • Tags: @TNK-3733, @TNK-653

    Tôi thấy có thể tạo khiếu nại cho đơn hàng thành công khi trạng thái đơn khác Chờ thanh toán, Huỷ bỏ

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH00Q3A" trên hệ thống với thông tin
      Tên spSKUSố lượngĐơn giáTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15 (45.000đ)<status>
    • When Tôi truy cập vào trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH00Q3A"
    • And Tôi truy cập vào tab "Khiếu nại"
    • And Tôi thực hiện tạo khiếu nại với thông tin
      Mã đơnLý do khiếu nạiMô tảPhương án xử lýSố tiền đề xuấtẢnh
      BH00Q3A<reason><description><solution><money_offer><image>
    • Then Tôi thấy tạo khiếu nại thành công
    • And Khiếu nại vừa tạo có trạng thái "Chờ tiếp nhận"
    • And Tôi thấy khiếu nại vừa tạo được đồng bộ sang hệ thống M1
    • And Khiếu nại vừa tạo được đồng bộ sang hệ thống M3

    Examples:

    status reason description solution money_offer image
    Chờ xử lý Lâu chưa phát hàng Đổi trả
    Chờ giao hàng Lâu chưa nhận hàng Giao bù
    Đang giao hàng Phát thiếu hàng khiếu nại đơn Giao bù
    Đã nhận hàng Phát hàng sai, lỗi Đổi trả anh1.png
    Hoàn tiền Đổi, trả hàng Đổi trả anh1.jpg
    Hoàn tiền Khác khiếu nại đơn Đổi trả
    Hoàn tiền Lâu chưa phát hàng Bồi thường 10.000đ
  • Tags: @TNK-2152, @TNK-2424, @TNK-2984, @TNK-4608, @TNK-4862

    Tôi thấy hiển thị thông tin giảm giá từ SaboMall trong chi tiết đơn hàng nếu đơn hàng đó sử dụng voucher hợp lệ.

    Nếu phí áp dụng voucher chưa tính được thì hiển thị mã voucher thay vì số tiền được giảm

    • Given Hệ thống tồn tại danh sách voucher với thông tin
      Mã voucherÁp dụng cho phíCT GiảmGiá trị tối đaSL còn có thể SDSố lượng 1 khách hàng còn có thể SDThời gian áp dụng
      CHRISTMASRUKĐảm bảo hàng hoá10%10.000đ5201/12/2023 - 25/12/2023
      XMASZU2Vận chuyển quốc tế3.000đ10101/12/2023 - 30/12/2023
    • And Tôi đã có đơn hàng "BH000SU" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmThời giao tạo đơnSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnDịch vụĐịa chỉMã giảm giáTrạng tháiSố lượng kiệnCân nặng tính phí
      Áo len20/12/2023Áo len, M2¥5(20.000đ)(¥10)40.000đĐảm bảo số lượng spHà Nội<voucher><status><package_number><convert_weight>
    • When Tôi truy cập trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000SU"
    • Then Tôi thấy hiển thị phí của đơn hàng với thông tin
      PhíGiá trị
      Tổng giá gốc40.000đ
      Phí VCNDTQ<shipping_fee>
      Phí dịch vụ<service_fee>
      Tổng tiền hàng<total_amount>
      Giảm giá từ SaboMall<discount>
      Số tiền đã thanh toán20.000đ
      Số tiền còn phải thanh toán<total_unpaid>
    • When Tôi xem chi tiết phí dịch vụ
    • Then Tôi thấy hiển thị chi tiết các loại phí dịch vụ của đơn với thông tin
      PhíGiá trị
      Đảm bảo hàng hoá320đ
      Đảm bảo số lượng sản phẩm200đ
      Vận chuyển quốc tế<shipping_fee_international>

    Examples:

    status voucher package_number convert_weight shipping_fee shipping_fee_international service_fee discount total_amount total_unpaid
    Chờ xử lý CHRISTMASRUK --- --- 520đ 32đ 40.488đ 20.488đ
    Chờ xử lý XMASZU2 --- --- 520đ XMASZU2 40.520đ 20.520đ
    Đang giao hàng XMASZU2 1 7,7 157.000đ 157.520đ 3.000đ 194.520đ 174.520đ
  • Tags: @TNK-2152, @TNK-2424, @TNK-2984, @TNK-4862, @web

    Tôi thấy không hiển thị thông tin giảm giá từ SaboMall trong chi tiết đơn hàng nếu đơn hàng đó không sử dụng voucher hoặc sử dụng voucher không hợp lệ

    • Given Hệ thống tồn tại danh sách voucher với thông tin
      Mã voucherÁp dụng cho phíCT GiảmGiá trị tối đaSL còn có thể SDSố lượng 1 khách hàng còn có thể SDThời gian áp dụng
      CHRISTMASRUKĐảm bảo hàng hoá10%10.000đ5201/12/2023 - 25/12/2023
      XMASZU2Vận chuyển quốc tế3.000đ10101/12/2023 - 30/12/2023
    • And Tôi đã có đơn hàng "BH000SU" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmThời giao tạo đơnSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnDịch vụĐịa chỉMã giảm giáTrạng tháiSố lượng kiệnCân nặng tính phí
      Áo len26/10/2023Áo len, M2¥5(20.000đ)(¥10)40.000đĐảm bảo số lượng spHà Nội<voucher><status><package_number><convert_weight>
    • When Tôi truy cập trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000SU"
    • Then Tôi thấy hiển thị phí của đơn hàng với thông tin
      PhíGiá trị
      Tổng giá gốc40.000đ
      Phí VCNDTQ<shipping_fee>
      Phí dịch vụ<service_fee>
      Tổng tiền hàng<total_amount>
      Giảm giá từ SaboMall<discount>
      Số tiền đã thanh toán20.000đ
      Số tiền còn phải thanh toán<total_unpaid>
    • When Tôi xem chi tiết phí dịch vụ
    • Then Tôi thấy hiển thị chi tiết các loại phí dịch vụ của đơn với thông tin
      PhíGiá trị
      Đảm bảo hàng hoá320đ
      Đảm bảo số lượng sản phẩm200đ
      Vận chuyển quốc tế<shipping_fee_international>

    Examples:

    status voucher package_number convert_weight shipping_fee shipping_fee_international service_fee discount total_amount total_unpaid
    Chờ thanh toán CHRISTMASRUK --- --- 520đ 40.520đ 20.520đ
    Chờ xử lý --- --- 520đ 40.520đ 20.520đ
    Đang giao hàng X435323 1 7,7 157.000đ 157.520đ 197.520đ 177.520đ
  • Tags: @TNK-2375, @web

    Tôi thấy có thể xem được chi tiết đơn hàng cũ đã tạo khi truy cập vào phiên bản cũ (sub-domain)

    • Given Hệ thống cấu hình dịch vụ và phí từng dịch vụ như sau
      Phí dịch vụCông thức
      Đảm bảo hàng hoá0,8% giá trị tiền hàng
      Đảm bảo số lượng sản phẩm0,5% giá trị tiền hàng
      Đảm bảo số lượng, mẫu mã1% giá trị tiền hàng
      Vận chuyển quốc tếcố định 3.000đ/kiện, đơn dưới 3tr phí 20.000đ/kiện, đơn từ 3tr trở lên phí 30.000đ/kiện
    • And Tôi đã có đơn hàng trên hệ thống cũ (sub-domain) với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáDịch vụPhí VCNDTQPhí vận chuyển quốc tếPhí dịch vụTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, M2¥5(20.000đ)Đảm bảo số lượng sản phẩm------520đ40.520đChờ xử lý
    • And Hệ thống cập nhật kiện hàng cho đơn hàng "BH000SU" với thông tin
      Mã kiệnMã vận đơnTrạng thái kiện
      HKT152400140MVĐ001Kiện về kho
    • When Tôi truy cập từ header sang bên hệ thống cũ
    • And Tôi truy cập trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000SU"
    • Then Tôi thấy đơn hàng "BH000SU" hiển thị thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáDịch vụPhí VCNDTQPhí vận chuyển quốc tếPhí dịch vụTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, M2¥5(20.000đ)Đảm bảo số lượng sản phẩm¥2(8.000đ)23.000đ23.520đ63.520đĐang giao hàng
  • Tags: @TNK-1849, @TNK-2984

    Tôi có thể xem thông tin phí vận chuyển nội địa TQ tạm tính ở chi tiết đơn hàng của mình

    • Given Tôi đã có đơn hàng có thông tin:
      Mã đơnTrạng tháiĐịa chỉ nhận hàng
      AK12767364Chờ xử lý<address_id>
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "AK12767364"
    • Then Tôi có thể xem thông tin phí vận chuyển nội địa TQ tạm tính của đơn hàng

    Examples:

    address_id
    TQ
    VN
  • Tags: @TNK-2787, @TNK-2984, @TNK-4410

    Tôi thấy hiển thị thông tin phí được giảm theo chương trình hội viên thân thiết

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTrạng thái đơn
      Áo phôngÁo phông, S3¥75(300.000đ)Đang giao hàng
    • And Hệ thống đang áp dụng chương trình giảm giá 10% phí VCQT cho hội viên thân thiết
    • And Phí VCQT của đơn hàng tương ứng trên M2 là "¥20(80.000đ)"
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • Then Tôi thấy hiển thị số tiền giảm phí hội viên là ¥2.22(8.890đ)
    • And Tôi thấy hiển thị số tiền phí VCQT là "¥22.22(88.890đ)
  • Tags: @TNK-2195, @TNK-3736, @TNK-4410

    Khi đơn hàng được hoàn tiền khiếu nại, tôi thấy phần tài chính trên chi tiết đơn thể hiện được số tiền hoàn

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH00Q3A" trên hệ thống với thông tin
      Tên spSKUSố lượngĐơn giáTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15 (45.000đ)Chờ xử lý
    • And Đơn hàng "BH00Q3A" tồn tại khiếu nại với thông tin
      Mã khiếu nạiLý do khiếu nạiPhương án xử lýSố tiền hoànTrạng thái
      12322Lâu chưa nhận hàngBồi thường¥3 (9.000đ)Hoàn tiền
      12323Lâu chưa phát hàngBồi thường---Đang giải quyết
    • And Số dư ví CB Pay của tôi là "¥30"
    • When Tôi truy cập vào trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH00Q3A"
    • Then Tôi thấy khối tài chính đơn hiển thị thông tin
      PhíGiá trị
      Tổng giá gốc¥30 (90.000đ)
      Phí VCNDTQ¥2 (6.000đ)
      Phí dịch vụ¥4 (12.000đ)
      Tổng tiền hàng¥36 (108.000đ)
      Đã thanh toán¥16 (48.000đ)
      Số tiền cần thanh toán¥20 (60.000đ)
      Hoàn tiền khiếu nại¥3 (9.000đ)
    • When Hệ thống thực hiện hoàn tiền cho khiếu nại "12323" số tiền là "¥4 (12.000đ)"
    • Then Số dư ví CB Pay của tôi được cập nhật thành "¥34"
    • And Khối tài chính đơn hiển thị thông tin
      PhíGiá trị
      Tổng giá gốc¥30 (90.000đ)
      Phí VCNDTQ¥2 (6.000đ)
      Phí dịch vụ¥4 (12.000đ)
      Tổng tiền hàng¥36 (108.000đ)
      Đã thanh toán¥16 (48.000đ)
      Số tiền cần thanh toán¥20 (60.000đ)
      Hoàn tiền khiếu nại¥7 (21.000đ)
  • Tags: @TNK-2195, @TNK-3736, @TNK-4410

    Khi đơn hàng không được hoàn tiền khiếu thì phần tài chính trên chi tiết đơn không thể hiện số tiền hoàn

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH00Q3A" trên hệ thống với thông tin
      Tên spSKUSố lượngĐơn giáTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15 (45.000đ)Chờ xử lý
    • And Đơn hàng "BH00Q3A" tồn tại khiếu nại với thông tin
      Mã khiếu nạiLý do khiếu nạiPhương án xử lýSố tiền hoànTrạng thái
      12322Lâu chưa phát hàngBồi thường---Đang giải quyết
    • When Tôi truy cập vào trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH00Q3A"
    • Then Tôi thấy khối tài chính đơn không hiển thị thông tin hoàn tiền khiếu nại
  • Tags: @TNK-1574, @TNK-2984, @TNK-4410

    Khi nhân viên thay đổi số lượng giao, thông tin mới nhất được cập nhật trên đơn hàng của tôi. Trong đó số lượng giao

    là số lượng mua được từ NCC

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH00QV1" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiền
      Áo phôngÁo phông, S3/---3 tệ(9.000đ)9 tệ (27.000đ)
    • And Nhân viên thay đổi số lượng mua được của đơn hàng "BH00QV1" là "1"
    • When Tôi truy cập trang "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH00QV1"
    • Then Tôi thấy số lượng Đặt/Giao của đơn hàng "BH00QV1" là "3/1"
    • And Tổng tiền thay đổi thành "3 tệ(9.000đ)"
  • Tags: @TNK-2906, @TNK-4089, @TNK-4518

    Tôi có thể xác nhận đã nhận hàng khi đơn có kiện ở trạng thái "Đang giao" và đơn hàng được tất toán 100%

    • Given Tôi đã có đơn hàng trên hệ thống với thông tin
      Mã đơnDịch vụSố tiền cần thanh toánTrạng tháiTrạng thái đơn M2
      BG90282Kiểm hàngĐang giao hàngĐang giao
    • And Đơn hàng "BG90282" có kiện với thông tin
      Mã kiệnTrạng thái
      HKT158500353Đang giao
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BG90282"
    • And Tôi xác nhận đã nhận hàng
    • Then Đơn hàng được cập nhật trạng thái thành "Đã Nhận Hàng"
  • Tags: @TNK-338, @TNK-3385, @TNK-7929, @web

    Trong chi tiết đơn hàng có tình trạng "Chờ đặt cọc", hiển thị thông báo đơn hàng sẽ tự động huỷ vào 0h ngày thứ 4 kể từ ngày tạo đơn.

    • Given Tôi đã có đơn hàng trên hệ thống với thông tin
      Mã đơnSKUSố lượngĐơn giáTrạng tháiTình trạng đơnNgày tạo đơn
      P5P71A1PHS6EÁo len, S2¥15(60.000đ)Chờ đặt cọcChờ thanh toán2023-12-07 15:42:59
      P5P71A1HTRFDÁo phông, S1¥75(300.000đ)Chờ đặt cọcChờ báo giá2023-12-08 09:00:00
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "P5P71A1PHS6E"
    • Then Tôi thấy hiển thị thông báo “Đơn hàng sẽ tự động huỷ vào 2023-12-11 00:00:00”
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "P5P71A1HTRFD"
    • Then Tôi thấy không hiển thị thông báo “Đơn hàng sẽ tự động huỷ vào 2023-12-12 00:00:00”
  • Tags: @TNK-1376, @TNK-1782, @TNK-6843, @TNK-7388

    Tôi thấy thông tin phí vận chuyển nội địa Việt Nam, phí thu hộ COD trên khối tài chính đơn được cập nhật

    khi đơn có phiếu giao thành công

    • Given Hệ thống kho có cấu hình cân nặng quy đổi của kiện là (dài*rộng*cao)/7000
    • And Hệ thống M2 cấu hình cân nặng quy đổi của kiện để tính phí VCNĐ Việt Nam là (dài*rộng*cao)/7000
    • And Hệ thống M2 cấu hình phí thu COD = 0% giá trị COD
    • And Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTrạng thái đơnTrạng thái đơn M2Địa chỉ nhận
      Áo phôngÁo phông, XS2¥20(80.000đ)Đang giao hàngVận chuyển quốc tếMễ Trì, Nam Từ Liêm, HN
    • And Danh sách tài chính trên đơn "BH000E2" có thông tin
      Tổng tiền vốn hàng hóa¥40 (160.000đ)
      Phí VCNĐ Việt NamĐang cập nhật
      Phí vận chuyển quốc tế¥1 (4.000đ)
      Phí dịch vụ đảm bảo hàng hóa¥0,96 (3.840đ)
      Tổng phí nhập hàng¥1,96 (7.840đ)
      Tổng tiền¥41,96 (167.840đ)
      Đã thanh toán¥26,96 (107.840đ)
      Cần thanh toán¥15 (60.000đ)
    • And Đơn hàng "BH000E2" có danh sách kiện với thông tin
      Mã kiệnTrạng thái kiệnCân nặng tịnhKích thước DRCCân nặng quy đổi
      HKT152400140Sẵn sàng giao<net_weight> kg<package_size> cm<convert_weight> kg
      HKT152400141Sẵn sàng giao1 kg
    • And Nhân viên hệ thống M2 thực hiện tạo phiếu giao có thông tin
      Mã phiếu giaoTrạng tháiMã kiệnSố tiền CODPhí VCNĐ Việt Nam
      L000BJChờ xử lýHKT152400140, HKT152400141¥15(60.000đ)<fee_lastmile>
    • When Tôi truy cập chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • Then Tôi thấy phí VCNĐ Việt Nam vẫn hiển thị là "Đang cập nhật"
    • When Nhân viên kho xác nhận giao hàng thành công cho phiếu giao "L000BJ"
    • Then Tôi thấy thông tin tài chính đơn "BH000E2" được cập nhật
      Tổng tiền vốn hàng hóa¥40 (160.000đ)
      Phí VCNĐ Việt Nam<fee_lastmile>
      Phí vận chuyển quốc tế¥1 (4.000đ)
      Phí dịch vụ đảm bảo hàng hóa¥0,96 (3.840đ)
      Phí thu hộMiễn phí
      Tổng phí nhập hàng<total_fee>
      Tổng tiền<total_value>
      Đã thanh toán<total_paid>
      Cần thanh toán¥0 (0đ)

    Examples:

    net_weight package_size convert_weight fee_lastmile total_fee total_paid total_value
    2 ¥3,75 (15.000đ) ¥5,71 (22.840đ) ¥45,71 (182,840đ) ¥45,71 (182,840đ)
    4 100x10x20 2,86 ¥4,65 (18.600đ) ¥6,61 (26.440đ) ¥46,61 (186.440đ) ¥46,61 (186.440đ)
    5 100x10x60 8,57 ¥6,35 (25.400đ) ¥8,31 (33.240đ) ¥48,31 (193.240đ) ¥48,31 (193.240đ)
    10 100x10x98 14 ¥11,3 (45.200đ) ¥13,26 (53.040đ) ¥53,26 (213.040đ) ¥53,26 (213.040đ)
    15 100x10x120 17,14 ¥13,9 (55.600đ) ¥15,86 (63.440đ) ¥55,86 (223.440đ) ¥55,86 (223.440đ)
    20 100x10x145 20,71 ¥16,2 (64.800đ) ¥18,16 (72.640đ) ¥58,16 (232.640đ) ¥58,16 (232.640đ)
    25,2 100x10x145 20,71 ¥16,9 (67.600đ) ¥18,86 (75.440đ) ¥58,86 (235.440đ) ¥58,86 (235.440đ)
    29,2 100x10x145 20,71 ¥18,3 (73.200đ) ¥20,26 (81.040đ) ¥60,26 (241.040đ) ¥60,26 (241.040đ)
  • Tags: @TNK-1376, @TNK-1782, @TNK-6843, @TNK-7388

    Tôi thấy không hiển thị thông tin phí vận chuyển nội địa Việt Nam, phí thu hộ ở danh sách tài chính đơn khi

    đơn hàng chưa có phiếu giao thành công

    • Given Hệ thống kho có cấu hình cân nặng quy đổi của kiện là (dài*rộng*cao)/7000
    • And Hệ thống M2 cấu hình cân nặng quy đổi của kiện để tính phí VCNĐ Việt Nam là (dài*rộng*cao)/7000
    • And Hệ thống M2 cấu hình phí thu COD = 0% giá trị COD
    • And Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTrạng thái đơnTrạng thái đơn M2Địa chỉ nhận
      Áo phôngÁo phông, XS2¥20(80.000đ)Đang giao hàngVận chuyển quốc tếMễ Trì, Nam Từ Liêm, HN
    • And Danh sách tài chính trên đơn "BH000E2" có thông tin
      Tổng tiền vốn hàng hóa¥40 (160.000đ)
      Phí VCNĐ Việt NamĐang cập nhật
      Phí vận chuyển quốc tế¥1 (4.000đ)
      Phí dịch vụ đảm bảo hàng hóa¥0,96 (3.840đ)
      Tổng phí nhập hàng¥1,96 (7.840đ)
      Tổng tiền¥41,96 (167.840đ)
      Đã thanh toán¥26,96 (107.840đ)
      Cần thanh toán¥15 (60.000đ)
    • And Đơn hàng "BH000E2" có danh sách kiện với thông tin
      Mã kiệnTrạng thái kiệnCân nặng tịnhKích thước DRCCân nặng quy đổi
      HKT152400140Sẵn sàng giao2 kg100x10x20 cm2,85 kg
    • And Tồn tại phiếu giao có thông tin
      Mã phiếu giaoTrạng tháiMã kiệnSố tiền CODPhí VCNĐ Việt Nam
      L000BJChờ xử lýHKT152400140¥15(60.000đ)¥3,75 (15.000đ)
    • When Tôi truy cập chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • Then Tôi thấy phí VCNĐ Việt Nam ở khối tài chính đơn vẫn hiển thị là "Đang cập nhật"
    • And Tôi thấy không hiển thị phí thu hộ ở khối tài chính đơn
  • Tags: @TNK-1782, @TNK-6843

    Tôi thấy phí vận chuyển nội địa Việt Nam được phân bổ trên từng đơn khi phiếu giao có 2 kiện thuộc 2 đơn khác nhau.

    • Given Hệ thống M2 cấu hình phân bổ phí theo "<type>"
    • And Hệ thống kho có cấu hình cân nặng quy đổi của kiện là (dài*rộng*cao)/7000
    • And Hệ thống M2 cấu hình cân nặng quy đổi của kiện để tính phí VCNĐ Việt Nam là (dài*rộng*cao)/7000
    • And Hệ thống M2 cấu hình phí thu COD = 0% giá trị COD
    • And Tôi đã có đơn hàng trên hệ thống với thông tin
      Mã đơnTên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTrạng thái đơn M2
      BH000E2Áo phôngÁo phông, XS2¥20(80.000đ)Vận chuyển quốc tế
      BH000N3Áo phôngÁo phông, XS1¥20(80.000đ)Vận chuyển quốc tế
    • And Danh sách tài chính trên đơn "BH000E2" có thông tin
      Tổng tiền vốn hàng hóa¥40 (160.000đ)
      Phí VCNĐ Việt NamĐang cập nhật
      Phí vận chuyển quốc tế¥1 (4.000đ)
      Phí dịch vụ đảm bảo hàng hóa¥0,96 (3.840đ)
      Tổng phí nhập hàng¥1,96 (7.840đ)
      Tổng tiền¥41,96 (167.840đ)
      Đã thanh toán¥26,96 (107.840đ)
      Cần thanh toán¥15 (60.000đ)
    • And Danh sách tài chính trên đơn "BH000N3" có thông tin
      Tổng tiền vốn hàng hóa¥20 (80.000đ)
      Phí VCNĐ Việt NamĐang cập nhật
      Phí vận chuyển quốc tế¥1 (4.000đ)
      Phí dịch vụ đảm bảo hàng hóa¥0,96 (3.840đ)
      Tổng phí nhập hàng¥1,96 (7.840đ)
      Tổng tiền¥21,96 (87.840đ)
      Đã thanh toán¥16,96 (67.840đ)
      Cần thanh toán¥5 (20.000đ)
    • And Tồn tại danh sách kiện với thông tin
      Mã kiệnMã đơnTrạng thái kiệnCân nặng tịnhKích thước DRCCân nặng quy đổi
      HKT152400140BH000E2Sẵn sàng giao<net_weight1> kg<dimension1> cm<weight1> kg
      HKT152400112BH000N3Sẵn sàng giao<net_weight2> kg<dimension2> cm<weight2> kg
    • And Tồn tại phiếu giao có thông tin
      Mã phiếu giaoMã kiệnSố tiền CODPhí VCNĐ Việt NamTrạng thái
      L000BJHKT152400140, HKT152400112¥20(80.000đ)<total_lastmile>Đã nhận
    • When Tôi truy cập chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • Then Tôi thấy thông tin tài chính đơn được cập nhật
      Tổng tiền vốn hàng hóa¥40 (160.000đ)
      Phí VCNĐ Việt Nam<fee_lastmile1>
      Phí vận chuyển quốc tế¥1 (4.000đ)
      Phí dịch vụ đảm bảo hàng hóa¥0,96 (3.840đ)
      Tổng phí nhập hàng<total_fee1>
      Tổng tiền<total_value1>
      Đã thanh toán<total_paid1>
      Cần thanh toán¥0 (0đ)
    • When Tôi truy cập chi tiết đơn hàng "BH000N3"
    • Then Tôi thấy thông tin tài chính đơn được cập nhật
      Tổng tiền vốn hàng hóa¥20 (80.000đ)
      Phí VCNĐ Việt Nam<fee_lastmile2>
      Phí vận chuyển quốc tế¥1 (4.000đ)
      Phí dịch vụ đảm bảo hàng hóa¥0,96 (3.840đ)
      Tổng phí nhập hàng<total_fee2>
      Tổng tiền<total_value2>
      Đã thanh toán<total_paid2>
      Cần thanh toán¥0 (0đ)

    Examples:

    type net_weight1 dimension1 weight1 net_weight2 dimension2 weight2 total_lastmile fee_lastmile1 fee_lastmile2 total_fee1 total_value1 total_paid1 total_fee2 total_value2 total_paid2
    cân nặng 5 20x20x10 0,57 5 100x10x28 4 ¥6,35(25.400đ) ¥3,175(12.700đ) ¥3,175(12.700đ) ¥5,135(20.540đ) ¥45,135(180.540đ) ¥45,135(180.540đ) ¥5,135(20.540đ) ¥25,135(100.540đ) ¥25,135(100.540đ)
    cân nặng 4 20x20x10 0,57 5 100x10x28 4 ¥6,35(25.400đ) ¥2,82(11.280đ) ¥3,53(14.120đ) ¥4,78(19.120đ) ¥44,78(179.120đ) ¥44,78(179.120đ) ¥5,49(21.960đ) ¥25,49(101.960đ) ¥25,49(101.960đ)
    giá trị 5 20x20x10 0,57 5 100x10x28 4 ¥6,35(25.400đ) ¥4,76(19.040đ) ¥1,59(6.360đ) ¥6,72(26.880đ) ¥46,72(186.880đ) ¥46,72(186.880đ) ¥3,55(14.200đ) ¥23,55(94.200đ) ¥23,55(94.200đ)
    cân nặng 5 100x10x56 8 5 100x10x60 8,57 ¥13,9 (55.600đ) ¥6,95(27.800đ) ¥6,95(27.800đ) ¥8,91(35.640đ) ¥48,91(195.640đ) ¥48,91(195.640đ) ¥8,91(35.640đ) ¥28,91(115.640đ) ¥28,91(115.640đ)
  • Tags: @TNK-4681, @TNK-6241

    Tôi thấy phí VCNĐ VN tạm tính được đồng bộ sang chi tiết đơn hàng chờ thanh toán

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000SU" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, M2¥5(20.000đ)(¥10)40.000đChờ thanh toán
    • And Phí VCNĐ VN tạm tính của đơn hàng "BH000SU" là ¥3,75 (11.250đ)
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000SU"
    • Then Tôi thấy hiển thị thông tin phí VCNĐ VN là ¥3,75 (11.250đ)
  • Tags: @mobile, @TNK-5915, @web

    Tôi thấy thông tin chương trình trợ giá vận chuyển được đồng bộ sang chi tiết đơn chờ thanh toán

    • Given Sàn đang cấu hình chương trình hoàn tiền trợ giá vận chuyển từ ngày 01/04/2024 - 10/04/2024
    • And Tôi đã có đơn hàng "BH000SU" ở trạng thái "Chờ thanh toán" với thông tin
      Tên ShopTên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnCân nặng ước tínhThời gian đặt hàng
      MEMEÁo lenÁo len, S40¥8,3 (24.900đ)¥332 (996.000đ)4 kg05/04/2024
      MEMEÁo sơ miÁo sơ mi , M10¥8,3 (24.900đ)¥83 (249.000đ)1 kg05/04/2024
    • And Tôi đã lựa chọn hình thức vận chuyển "<method>" cho đơn "BH000SU"
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000SU"
    • Then Tôi thấy hiển thị chương trình trợ giá vận chuyển với nội dung "<content>"

    Examples:

    method content
    Tự vận chuyển Hoàn tiền chương trình trợ giá: ¥3.3(10.000đ) - Đơn hàng đủ điều kiện nhận hoàn tiền theo chương trình trợ giá vận chuyển dựa trên cân nặng ước lượng của SaboMall. Tiền hoàn sẽ được cộng vào tài khoản trả trước khi đơn hàng hoàn thành
    Qua Sabologistics Trợ giá vận chuyển 2,000đ/kg - Đơn hàng vận chuyển qua đối tác của SaboMall có cân nặng thực tế trên 5kg và chi phí tiền hàng trên cân nặng đạt trên 83 tệ/1kg sẽ được hoàn tiền 2,000đ/kg
  • Tags: @mobile, @TNK-5915, @web

    Không hiển thị thông tin chương trình trợ giá vận chuyển ở chi tiết đơn chờ thanh toán nếu đơn hàng không được trợ giá vận chuyển

    • Given Sàn đang cấu hình chương trình hoàn tiền trợ giá vận chuyển từ ngày 01/04/2024 - 10/04/2024
    • And Tôi đã có đơn hàng "BH000SU" ở trạng thái "Chờ thanh toán" với thông tin
      Tên ShopTên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnCân nặng ước tínhThời gian đặt hàng
      MEMEÁo lenÁo len, S40¥8,3 (24.900đ)¥332 (996.000đ)4 kg05/04/2024
      MEMEÁo sơ miÁo sơ mi , M10¥8,3 (24.900đ)¥83 (249.000đ)2 kg05/04/2024
    • And Tôi đã lựa chọn hình thức vận chuyển "<method>" cho đơn "BH000SU"
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000SU"
    • Then Tôi thấy không hiển thị chương trình trợ giá vận chuyển
  • Tags: @mobile, @TNK-5915, @web

    Tôi thấy không hiển thị thông tin chương trình trợ giá vận chuyển ở chi tiết đơn chờ thanh toán nếu đơn hàng được tạo ngoài khoảng thời gian trợ giá vận chuyển

    • Given Sàn đang cấu hình chương trình hoàn tiền trợ giá vận chuyển từ ngày 01/04/2024 - 10/04/2024
    • And Tôi đã có đơn hàng "BH000SU" ở trạng thái "Chờ thanh toán" với thông tin
      Tên ShopTên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnCân nặng ước tínhThời gian đặt hàng
      MEMEÁo lenÁo len, S40¥8,3 (24.900đ)¥332 (996.000đ)4 kg12/04/2024
      MEMEÁo sơ miÁo sơ mi , M10¥8,3 (24.900đ)¥83 (249.000đ)1 kg12/04/2024
    • And Tôi đã lựa chọn hình thức vận chuyển "<method>" cho đơn "BH000SU"
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000SU"
    • Then Tôi thấy không hiển thị chương trình trợ giá vận chuyển
  • Tags: @TNK-4979, @TNK-8047

    Tôi thấy có thể xem được lộ trình đơn tại Trung Quốc trong chi tiết đơn hàng

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTrạng thái đơn
      Áo phôngÁo phông, XS2¥20(80.000đ)<status>
    • And Nhân viên mua hàng thực hiện cập nhật mã vận đơn "MVĐ001" cho đơn hàng "BH000E2"
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • And Tôi truy cập tab "Thông tin vận chuyển"
    • Then Tôi thấy hiển thị lộ trình đơn tại Trung Quốc với thông tin
      Mã logictic
      Công ty chuyển phát nhanh
      Mã vận đơn
      Thời gian phát hàng
      Mốc trạng thái
      Thời gian chuyển trạng thái

    Examples:

    status
    Chờ xử lý
    Chờ giao hàng
    Đang giao hàng
    Đã nhận hàng
  • Tags: @mobile, @TNK-11381, @TNK-4540, @TNK-7377

    Tôi có thể mua lại đơn hàng với đơn có trạng thái khác "Chờ đặt cọc" khi số lượng mua của sku trong đơn nhỏ hơn hoặc bằng số lượng tồn kho của sku

    • Given Tôi có đơn hàng "BG90282" ở trạng thái "<status>" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngNgười bánLoại đơn
      Áo lenÁo len, XXL<quantity>challen<type>
    • And Sản phẩm trên hệ thống có thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượng tồn kho
      Áo lenÁo len, XXL100
    • And Giỏ hàng của tôi không có sản phẩm
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BG90282"
    • And Tôi lựa chọn "Mua lại"
    • Then Hệ thống chuyển hướng đến màn giỏ hàng tab "<tab>"
    • And SKU được thêm vào giỏ hàng của tôi với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngNgười bán
      Áo lenÁo len, XXL<quantity>challen

    Examples:

    type tab status quantity
    Đơn thường Mua sỉ Đã đặt cọc 99
    Đơn thường Mua sỉ Chờ shop giao 100
    Đơn thường Mua sỉ Đang giao 99
    Đơn thường Mua sỉ Đã nhận hàng 100
    Đơn thường Mua sỉ Vận chuyển quốc tế 99
    Đơn thường Mua sỉ Đã hoàn tiền 100
    Đơn trọn gói Một chiếc cũng bán Đã đặt cọc 99
    Đơn trọn gói Một chiếc cũng bán Chờ shop giao 100
    Đơn trọn gói Một chiếc cũng bán Đang giao 99
    Đơn trọn gói Một chiếc cũng bán Đã nhận hàng 100
    Đơn trọn gói Một chiếc cũng bán Huỷ bỏ 99
    Đơn trọn gói Một chiếc cũng bán Đã hoàn tiền 100
  • Tags: @mobile, @TNK-11381, @TNK-4540, @TNK-7377

    Tôi thấy hiển thị thông báo khi sản phẩm hết hàng hoặc không đủ số lượng hàng tồn kho

    • Given Tôi có đơn hàng trên hệ thống với thông tin
      Mã đơnLoại đơnTrạng thái
      BG90282<type><status>
    • And Đơn hàng "BG90282" có sản phẩm với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngNgười bán
      Áo lenÁo len, S5challen
      Váy lenVáy len, M50challen
    • And Sản phẩm trên hệ thống có thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượng tồn kho
      Áo lenÁo len, S<stock1>
      Váy lenVáy len, M<stock2>
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BG90282"
    • And Tôi lựa chọn "Mua lại"
    • Then Tôi thấy hiển thị thông báo "<noti>"

    Examples:

    type status stock1 stock2 noti
    Đơn thường Đã đặt cọc 0 0 Sản phẩm đã hết hàng, vui lòng kiểm tra lại
    Đơn thường Chờ shop giao 0 51 Một số sản phẩm hết hàng bạn có muốn tiếp tục mua hàng không?
    Đơn thường Đang giao 10 0 Một số sản phẩm hết hàng bạn có muốn tiếp tục mua hàng không?
    Đơn thường Đã nhận hàng 2 0 Một số sản phẩm hết hàng và một số sản phẩm không đủ số lượng tồn kho bạn có muốn tiếp tục mua hàng không?
    Đơn thường Vận chuyển quốc tế 2 51 Một số sản phẩm không đủ số lượng tồn kho bạn có muốn tiếp tục mua hàng không?
    Đơn thường Huỷ bỏ 10 2 Một số sản phẩm không đủ số lượng tồn kho bạn có muốn tiếp tục mua hàng không?
    Đơn thường Đã hoàn tiền 2 2 Một số sản phẩm không đủ số lượng tồn kho bạn có muốn tiếp tục mua hàng không?
    Đơn trọn gói Đã đặt cọc 0 0 Sản phẩm đã hết hàng, vui lòng kiểm tra lại
    Đơn trọn gói Chờ shop giao 0 51 Một số sản phẩm hết hàng bạn có muốn tiếp tục mua hàng không?
    Đơn trọn gói Đang giao 10 0 Một số sản phẩm hết hàng bạn có muốn tiếp tục mua hàng không?
    Đơn trọn gói Đã nhận hàng 2 0 Một số sản phẩm hết hàng và một số sản phẩm không đủ số lượng tồn kho bạn có muốn tiếp tục mua hàng không?
    Đơn trọn gói Vận chuyển quốc tế 2 51 Một số sản phẩm không đủ số lượng tồn kho bạn có muốn tiếp tục mua hàng không?
    Đơn trọn gói Huỷ bỏ 10 2 Một số sản phẩm không đủ số lượng tồn kho bạn có muốn tiếp tục mua hàng không?
    Đơn trọn gói Đã hoàn tiền 2 2 Một số sản phẩm không đủ số lượng tồn kho bạn có muốn tiếp tục mua hàng không?
  • Tags: @mobile, @TNK-11381, @TNK-4540, @TNK-7377

    Tôi có thể chọn "Đồng ý" mua lại khi một số sku trong đơn mua lại không đủ số lượng tồn kho

    • Given Tôi có đơn hàng trên hệ thống với thông tin
      Mã đơnLoại đơnTrạng thái
      BG90282<type>Đã đặt cọc
    • And Đơn hàng "BG90282" có sản phẩm với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngNgười bán
      Áo lenÁo len, XXL5challen
      Váy lenVáy len, màu đen50challen
      Bộ mặc nhàMàu hồng, M3challen
    • And Sản phẩm trên hệ thống có thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượng tồn kho
      Áo lenÁo len, XXL100
      Váy lenVáy len, màu đen22
      Bộ mặc nhàMàu hồng, M0
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BG90282"
    • And Tôi lựa chọn "Mua lại"
    • Then Hệ thống hiển thị thông báo "Một số sản phẩm không đủ số lượng tồn kho bạn có muốn tiếp tục mua hàng không?"
    • When Tôi lựa chọn "Đồng ý"
    • Then Hệ thống chuyển hướng đến màn giỏ hàng tab "<tab>"
    • And SKU được thêm vào giỏ hàng của tôi với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngNgười bán
      Áo lenÁo len, XXL5challen
      Váy lenVáy len, màu đen22challen

    Examples:

    type tab
    Đơn thường Mua sỉ
    Đơn trọn gói Một chiếc cũng bán
  • Tags: @mobile, @TNK-11381, @TNK-4540, @TNK-7377

    Tôi có thể chọn "Không đồng ý" mua lại khi một số sku trong đơn mua lại không đủ số lượng tồn

    • Given Tôi có đơn hàng trên hệ thống với thông tin
      Mã đơnLoại đơnTrạng thái
      BG90282<type>Đang giao
    • And Đơn hàng "BG90282" có sản phẩm với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngNgười bán
      Áo lenÁo len, XXL5challen
      Váy lenVáy len, màu đen50challen
      Bộ mặc nhàMàu hồng, M3challen
    • And Sản phẩm trên hệ thống có thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượng tồn kho
      Áo lenÁo len, XXL100
      Váy lenVáy len, màu đen22
      Bộ mặc nhàMàu hồng, M0
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BG90282"
    • And Tôi lựa chọn "Mua lại"
    • Then Hệ thống hiển thị thông báo "Một số sản phẩm không đủ số lượng tồn kho bạn có muốn tiếp tục mua hàng không?"
    • When Tôi lựa chọn "Không đồng ý"
    • Then Tôi thấy không thể mua lại đơn hàng

    Examples:

    type
    Đơn thường
    Đơn trọn gói
  • Tags: @TNK-4540, @TNK-7377

    Tôi thấy không thể mua lại với đơn hàng có trạng thái Chờ thanh toán

    • Given Tôi có đơn hàng "BG90282" tồn tại trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTrạng thái
      Quần bòQuần bò, M2¥20(80.000đ)Chờ thanh toán
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BG90282"
    • Then Tôi thấy không thể mua lại đơn hàng
  • Tags: @mobile, @TNK-11381, @TNK-4540, @TNK-7377

    Số lượng SKU trong giỏ được cộng dồn nếu SKU tôi đặt mua lại đã tồn tại trong giỏ

    • Given Tôi có đơn hàng "BG90282" tồn tại trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngTrạng tháiNgười bánLoại đơn
      Áo lenÁo len, S10Đang giaochallen<type>
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BG90282"
    • And Tôi lựa chọn "Mua lại"
    • Then Hệ thống chuyển hướng đến màn giỏ hàng tab "<tab>"
    • And Số lượng SKU "Áo len, S" được cộng dồn thành "12" sản phẩm

    Examples:

    type tab
    Đơn thường Mua sỉ
    Đơn trọn gói Một chiếc cũng bán
  • Tags: @mobile, @TNK-11381, @TNK-4540, @TNK-7377

    Không thể mua lại sản phẩm nếu số lượng sku trong giỏ đang ở mức tối đa (200 sku)

    • Given Tôi chưa có sản phẩm "Áo len, S" trong giỏ hàng
    • And Giỏ hàng đã tồn tại 200sku
    • And Tôi có đơn hàng "BG90282" tồn tại trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngTrạng tháiNgười bánLoại đơn
      Áo lenÁo len, S10Đang giaochallen<type>
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BG90282"
    • And Tôi lựa chọn "Mua lại"
    • Then Hệ thống thông báo "Số lượng trong giỏ hàng của bạn đã đạt đến giới hạn"

    Examples:

    type
    Đơn thường
    Đơn trọn gói
  • Tags: @TNK-12503, @TNK-2283

    Khi nhân viên thay đổi đơn giá sản phẩm, phí VCNĐTQ thông tin mới nhất tự động cập nhật trên hệ thống

    • Given Tôi đã có đơn hàng "TL002LB" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giá gốcTiền hàngPhí VCNĐTQTiền vốn hàng hoáTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15(60.000)(¥30)120.000đ(¥2)8.000đ(¥32)128.000đChờ xử lý
    • And Nhân viên cập nhật đơn hàng "TL002LB" với thông tin
      Đơn giá thực tếPhí VCNĐTQ
      <price><shipping_fee>
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "TL002LB"
    • Then Tôi thấy đơn hàng được cập nhật với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giá thực tếTiền hàngPhí VCNĐTQTiền vốn hàng hoáTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2<price><total_amount><shipping_fee><commodity_capital>Chờ xử lý
    • And Tôi thấy tại đơn giá sản phẩm có thông báo với nội dung:"<notification>"

    Examples:

    price notification total_amount shipping_fee commodity_capital
    ¥20(80.000đ) Đơn giá sản phẩm thay đổi do người bán cập nhật giá mới từ ¥15 -> ¥20 (¥40)160.000đ (¥2)8.000đ (¥42)168.000đ
    ¥10(40.000đ) Đơn giá sản phẩm được giảm từ ¥15 -> ¥10 (¥20)80.000đ (¥3)12.000đ (¥23)92.000đ
  • Tags: @TNK-8049

    Tôi có thể xem được thông tin cân nặng tịnh, thể tích, cân nặng tính phí khi đơn hàng đã có kiện

    • Given Tôi đã có đơn hàng "AK12767364" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngTrạng thái
      Áo lenÁo len, S10<status>
    • And Đơn hàng "AK12767364" có kiện với thông tin
      Mã kiệnTrạng thái kiệnCân nặng tịnhThể tíchCân nặng quy đổi
      HKT152400140Sẵn sàng giao3 kg6000 cm30.86 kg
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "AK12767364"
    • Then Tôi có thể xem được thông tin cân nặng tịnh, thể tích, cân nặng tính phí khi đơn hàng đã có kiện
      Cân nặng tịnhThể tíchCân nặng tính phí
      3kg6000 cm33kg

    Examples:

    status
    Đang giao hàng
    Đã nhận hàng
    Đã hoàn tiền
  • Tags: @TNK-8049

    Tôi không thể xem thông tin cân nặng tịnh, thể tích, cân nặng tính phí khi đơn hàng chưa có kiện

    • Given Tôi đã có đơn hàng "AK12767365" có trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngTrạng thái
      Áo lenÁo len, S10<status>
    • And Đơn hàng "AK12767365" chưa kiện
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "AK12767365"
    • Then Tôi không thể xem thông tin cân nặng tịnh, thể tích, cân nặng tính phí khi đơn hàng chưa có kiện

    Examples:

    status
    Chờ thanh toán
    Chờ xử lý
    Chờ giao hàng
    Đang giao hàng
    Huỷ bỏ
    Đã hoàn tiền
  • Tags: @TNK-6252, @TNK-8043

    Tôi thấy chi tiết đơn hàng hiển thị đơn đang được chờ gom khi đơn có ít nhất 1 kiện đang được đánh dấu chờ gom

    • Given Tôi có đơn hàng "BG90282" tồn tại trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngTrạng thái
      Áo lenÁo len, S10Đang giao
    • And Tồn tại danh sách kiện của đơn hàng "BG90282" với thông tin
      Mã KiệnCân nặngThể tíchTrạng tháiĐánh dấu chờ gom
      HKT15240014010kg10x10x10 cm3Sẵn sàng giao
      HKT15240011210kg10x10x10 cm3Sẵn sàng giaoKhông
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BG90282"
    • Then Tôi thấy đơn hàng được đánh dấu là chờ gom
  • Tags: @TNK-6252, @TNK-8043

    Chi tiết đơn hàng không được đánh dấu đơn chờ gom khi tất cả kiện chờ gom đều đã được giao

    • Given Tôi có đơn hàng "BG90282" tồn tại trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngTrạng thái
      Áo lenÁo len, S10Đang giao
    • And Tồn tại danh sách kiện của đơn hàng "BG90282" với thông tin
      Mã kiệnTrạng thái kiệnĐánh dấu chờ gom
      HKT152400140Sẵn sàng giao
      HKT152400113Chờ nhập kho phân phốiKhông
      HKT152400114Kiện về khoKhông
    • And Nhân viên kho cập nhật trạng thái kiện "HKT152400140" thành "Đang giao đến bạn"
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BG90282"
    • Then Tôi thấy đơn hàng không còn được đánh dấu là chờ gom
  • Tags: @mobile, @TNK-10626, @TNK-8233, @web

    Nếu đơn hàng chỉ có 1 kiện duy nhất thì ngày dự kiến hàng về Việt Nam của đơn là ngày dự kiến kiện hàng về

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15(60.000đ)¥30(120.000đ)Vận chuyển quốc tế
    • And Hệ thống cấu hình thời gian vận chuyển dự kiến với thông tin
      Đối tác vận chuyểnThời gian vận chuyển dự kiến
      X-logistic259200s - 518400s
    • And Đơn hàng "BH000E2" có thông tin vận chuyển như sau
      Mã vận đơnMã kiệnĐơn vị midmileTrạng thái kiệnThời gian tạoNgày dự kiến về VN
      MVD002HKT150000003X-logistic[Quốc tế]: Đã được bàn giao cho đơn vị vận chuyển quốc tế & chờ thông quan10:00:09 18/10/202321/10/2023 - 24/10/2023
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • Then Tôi thấy hiển thị thông báo "Dự kiến sẽ về Việt Nam vào khoảng 21/10/2023 - 24/10/2023"
  • Tags: @mobile, @TNK-10626, @TNK-8233, @web

    Đối với đơn hàng có nhiều kiện, ngày dự kiến hàng về Việt Nam của đơn là ngày dự kiến của kiện đầu tiên,

    khi tất cả các kiện của đơn ở trạng thái khác "[Quốc tế]: Đã được bàn giao cho đơn vị vận chuyển quốc tế & chờ thông quan" thì không hiển thị nữa

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTổng tiềnTrạng thái
      Áo lenÁo len, S2¥15(60.000đ)¥30(120.000đ)Vận chuyển quốc tế
    • And Hệ thống cấu hình thời gian vận chuyển dự kiến với thông tin
      Đối tác vận chuyểnThời gian vận chuyển dự kiến
      Y-logistic172800s - 432000s
      X-logistic259200s - 518400s
    • And Đơn hàng "BH000E2" có thông tin vận chuyển như sau
      Mã vận đơnMã kiệnĐơn vị midmileTrạng thái kiệnThời gian tạoNgày dự kiến về VN
      MVD001HKT150000002Y-logistic[Quốc tế]: Đã được bàn giao cho đơn vị vận chuyển quốc tế & chờ thông quan15:09:09 19/10/202321/10/2023 - 24/10/2023
      MVD002HKT150000003X-logistic[Quốc tế]: Đã được bàn giao cho đơn vị vận chuyển quốc tế & chờ thông quan10:00:09 16/10/202319/10/2023 - 22/10/2023
    • When Tôi truy cập vào "Quản lý đơn hàng"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • Then Tôi thấy hiển thị thông báo "Dự kiến sẽ về Việt Nam vào khoảng 19/10/2023 - 22/10/2023"
    • When Nhân viên kho cập nhật trạng thái kiện "HKT150000003" thành "<status_1>"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • Then Tôi thấy hiển thị thông báo "Dự kiến sẽ về Việt Nam vào khoảng 21/10/2023 - 24/10/2023"
    • When Nhân viên kho cập nhật trạng thái kiện "HKT150000002" thành "<status_2>"
    • And Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • Then Tôi không thấy thông báo hiển thị ngày dự kiến về Việt Nam

    Examples:

    status_1 status_2
    [Quốc tế]: Hàng đang được xử lý phân loại tại kho trung chuyển [Quốc tế]: Sẵn sàng bàn giao cho đơn vị vận chuyển
    [Quốc tế]: Sẵn sàng bàn giao cho đơn vị vận chuyển [Việt Nam]: Đang trên đường giao đến bạn, vui lòng chú ý điện thoại
    [Việt Nam]: Đã đến Việt Nam & đang được trung chuyển đến kho phân loại [Việt Nam]: Đang chuẩn bị hàng cho đơn vị vận chuyển tại Việt Nam
    [Việt Nam]: Đang chuẩn bị hàng cho đơn vị vận chuyển tại Việt Nam [Việt Nam]: Đơn vị vận chuyển xác nhận đã giao hàng
    [Việt Nam]: Đang trên đường giao đến bạn, vui lòng chú ý điện thoại [Việt Nam]: Đang chuẩn bị hàng cho đơn vị vận chuyển tại Việt Nam
    [Việt Nam]: Đơn vị vận chuyển xác nhận đã giao hàng [Việt Nam]: Đơn vị vận chuyển xác nhận đã giao hàng
    [Việt Nam]: Giao hàng thành công [Việt Nam]: Giao hàng thành công
    Kiện hàng thất lạc trên đường vận chuyển, vui lòng khiếu nại để được xử lý hoàn tiền [Quốc tế]: Hàng lưu kho chờ xử lý do yếu tố khách quan
    [Quốc tế]: Hàng lưu kho chờ xử lý do yếu tố khách quan Kiện hàng thất lạc trên đường vận chuyển, vui lòng khiếu nại để được xử lý hoàn tiền
    [Quốc tế]: Chờ trả lại hàng cho Nhà cung cấp [Quốc tế]: Chờ trả lại hàng cho Nhà cung cấp
    [Việt Nam]: Giao hàng không thành công do khách hàng từ chối nhận [Việt Nam]: Giao hàng không thành công do khách hàng từ chối nhận
  • Tags: @mobile, @TNK-8555, @web

    Tôi thấy giá sản phẩm được cập nhật sau khi NCC thay đổi giá sản phẩm trên đơn

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000F8" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngTên shopĐơn giáTổng tiềnTrạng tháiMã hóa đơn gốc
      Áo lenÁo len, S100nana shop¥15 (60.000đ)¥1500 (6.000.000đ)Chờ thanh toánAK1242R23R
    • And Shop "nana shop" đã thay đổi giá sản phẩm trên MHĐG "AK1242R23R" sau khi tôi thương lượng như sau
      Giá ban đầuGiá sau khi thương lượng
      ¥15 (60.000đ)¥12 (48.000đ)
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000F8"
    • Then Tôi thấy giá sản phẩm trong đơn đã thay đổi
      Tên sản phẩmSKUSố lượngTên shopĐơn giáTổng tiềnTrạng tháiMã hóa đơn gốc
      Áo lenÁo len, S100nana shop¥12 (48.000đ)¥1200 (4.800.000đ)Chờ thanh toánAK1242R23R
    • And Tôi có thể thanh toán cho đơn hàng "BH000F8" với giá mới sau khi cập nhật
  • Tags: @TNK-8493, @TNK-9464

    Nếu đơn hàng của tôi chưa được lấy mã hóa đơn gốc, tôi có thể lấy mã hóa đơn gốc cho đơn hàng ở trạng

    thái chờ thanh toán nếu đơn hàng thỏa mãn điều kiện - Tiền vốn >= X triệu - Đơn hàng thuộc martket Y

    • Given hệ thống đang cấu hình điều kiện để lấy mã hóa đơn gốc như sau
      giá trị đơn hàng tối thiểu (giá vốn)thuộc martket
      1.000.000đ (¥333.34)1688
    • And Tôi đã có đơn hàng trên hệ thống với thông tin
      Mã đơnTên sản phẩmSKUSố lượngmartketGiá trị đơn (giá vốn)Trạng thái
      TL0058DÁo lenÁo len, S101688<order_value>Chờ thanh toán
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn "TL0058D"
    • And Tôi thực hiện lấy mã hóa đơn gốc
    • Then Hệ thống trả về tất cả các mã hóa đơn gốc của đơn "TL0058D" như sau "<invoice_code>"
    • And Tôi có thể xem lại thông tin mã hóa đơn gốc bất cứ lúc nào khi truy cập vào chi tiết đơn chờ thanh toán

    Examples:

    invoice_code order_value
    AK12314133 ¥333.34 (1.000.000đ)
    AK12314133, AK2423E11, AK534232 ¥333.35 (1.000.050đ
  • Tags: @TNK-8493, @TNK-9464

    Nếu đơn hàng của tôi chưa từng được lấy mã hóa đơn gốc, tôi không thể lấy mã hóa đơn gốc nếu

    • Tiền vốn < X triệu
    • Đơn hàng không thuộc martket Y
    • Đơn hàng ở trạng thái khác Chờ thanh toán
    • Given hệ thống đang cấu hình điều kiện để lấy mã hóa đơn gốc như sau
      giá trị đơn hàng tối thiểu (giá vốn)thuộc martket
      1.000.000đ (¥333.34)1688
    • And Tôi đã có đơn hàng trên hệ thống với thông tin
      Mã đơnTên sản phẩmSKUSố lượngmartketGiá trị đơn (giá vốn)Trạng thái
      <order_code>Áo lenÁo len, S10<market><order_value><status>
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn "TL0058D"
    • Then Tôi thấy không thể lấy mã hóa đơn gốc của đơn "<order_code>"

    Examples:

    order_code market order_value status
    TL0058D Taobao 1.000.001đ Chờ thanh toán
    TL0058A Tmall 1.000.001đ Chờ thanh toán
    TL0058B 1688 999.999đ Chờ thanh toán
    TL0058B 1688 1.000.001đ Chờ xử lý
    TL0058B 1688 1.000.001đ Chờ shop giao
    TL0058B 1688 1.000.001đ Vận chuyển quốc tế
    TL0058B 1688 1.000.001đ Đang giao
    TL0058B 1688 1.000.001đ Đã nhận hàng
    TL0058B 1688 1.000.001đ Đã hoàn tiền
    TL0058B 1688 1.000.001đ Hủy bỏ
  • Tags: @TNK-8493, @TNK-9464

    Tôi không thể lấy lại mã hóa đơn gốc nếu đơn hàng của tôi đã được lấy MHĐG trước đó

    • Given Tôi đã có đơn hàng trên hệ thống với thông tin
      Mã đơnTên sản phẩmSKUSố lượngmartketGiá trị đơn (giá vốn)Trạng tháiMHĐG
      TL0058DÁo lenÁo len, S1016881.000.000đChờ thanh toánAK3423RRF
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn "TL0058D"
    • Then Tôi thấy không thể lấy lại MHĐG
  • Tags: @app, @TNK-9464

    Tôi thấy đơn được đánh dấu tự mặc cả và có thể xem được số tiền giảm từ Nhà cung cấp khi tôi thực hiện tự mặc cả với nhà cung cấp

    • Given Hệ thống có cấu hình đơn đủ điều kiện khách hàng tự mặc cả
      totalValuemarketplace
      01688
    • And Tôi đã có đơn hàng đã thực hiện tự mặc cả với NCC trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngGiá trị đơn (giá vốn)Trạng tháiselfNegotiateGiảm giá nhà cung cấp
      Áo lenÁo len, S105.000.000đ<status>true<merchantdiscount>
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn "TL0058D"
    • Then Đơn hàng của tôi được đánh dấu tự mặc cả
    • And Tôi có thể xem được số tiền giảm giá từ NCC "<merchantdiscount>"

    Examples:

    status merchantdiscount
    Chờ thanh toán 1.000.001đ
    Chờ xử lý 1.000.001đ
    Chờ shop giao 99đ
    Vận chuyển quốc tế 1.000.001đ
    Đang giao 1.000.001đ
    Đã nhận hàng
    Đã hoàn tiền 1.000.001đ
    Hủy bỏ 1.000.001đ
  • Tags: @app, @TNK-9464

    Tôi thấy đơn hàng không được đánh dấu tự mặc cả nếu đơn không thực hiện tự mặc cả

    • Given Hệ thống có cấu hình đơn đủ điều kiện khách hàng tự mặc cả
      totalValuemarketplace
      01688
    • And Tôi đã có đơn hàng trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngselfNegotiate
      Áo lenÁo len, S10false
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn "TL0058D"
    • Then Đơn hàng của tôi không được đánh đánh dấu tự mặc cả
  • Tags: @TNK-11170, @TNK-11203

    Tôi thấy không thể lấy mã hóa đơn gốc với các đơn hàng mua trọn gói tại chi tiết đơn

    • Given Hệ thống đang cấu hình điều kiện để lấy mã hóa đơn gốc như sau
      giá trị đơn hàng tối thiểu (giá vốn)thuộc martket
      1.000.000đ (¥333.34)1688
    • And Tôi đã có đơn hàng trên hệ thống với thông tin
      Mã đơnTên sản phẩmSKUSố lượngmartketGiá trị đơn (giá vốn)Trạng tháiloại đơn
      TL0058DÁo lenÁo len, S101688<order_value>Chờ thanh toánMua trọn gói
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn "TL0058D"
    • Then Tôi thấy không thể lấy mã hóa đơn gốc của đơn "TL0058D" do đây là đơn mua trọn gói

    Examples:

    order_value
    1.000.000đ
    1.000.001đ
  • Tags: @TNK-10722, @web

    Tôi thấy xem được đầy đủ lộ trình Trung Quốc của đơn tự vận chuyển gồm các mốc Đã lấy hàng, Đang vận chuyển, Đã ký nhận

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTrạng thái đơnĐịa chỉ nhận hàngMã hóa đơn gốc
      Áo phôngÁo phông, XS2¥20(80.000đ)Đã đặt cọc12, 南桥镇,上海, 上海市, 奉贤区3856167002193124512
    • And Nhân viên mua hàng thực hiện cập nhật mã vận đơn "433848678317893" cho đơn hàng "BH000E2"
    • And Tồn tại lộ trình Trung Quốc của vận đơn "433848678317893" với thông tin
      Thời gianMốc trạng thái
      10:00:09 18/10/2023Đã lấy hàng
      10:00:09 19/10/2023Đang vận chuyển
      10:00:09 20/10/2023Đã ký nhận
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • And Tôi truy cập tab "Thông tin vận chuyển"
    • And Tôi thực hiện xem milestone của mã vận đơn "433848678317893"
    • Then Tôi thấy hiển thị lộ trình đơn tại Trung Quốc với thông tin
      Thời gianMốc trạng thái
      10:00:09 18/10/2023Đã lấy hàng
      10:00:09 19/10/2023Đang vận chuyển
      10:00:09 20/10/2023Đã ký nhận
  • Tags: @TNK-10722, @web

    Nếu là đơn vận chuyển qua SBM, tôi thấy không xem được mốc trạng thái "Đã ký nhận" của lộ trình Trung Quốc

    • Given Tôi đã có đơn hàng "BH000E2" trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTrạng thái đơnĐịa chỉ nhận hàngMã hóa đơn gốc
      Áo phôngÁo phông, XS2¥20(80.000đ)Đã đặt cọc12, Mễ Trì, Nam Từ Liêm, HN3856167002193124512
    • And Nhân viên mua hàng thực hiện cập nhật mã vận đơn "433848678317893" cho đơn hàng "BH000E2"
    • And Tồn tại lộ trình Trung Quốc của vận đơn "433848678317893" với thông tin
      Thời gianMốc trạng thái
      10:00:09 18/10/2023Đã lấy hàng
      10:00:09 19/10/2023Đang vận chuyển
      10:00:09 20/10/2023Đã ký nhận
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BH000E2"
    • And Tôi truy cập tab "Thông tin vận chuyển"
    • And Tôi thực hiện xem milestone của mã vận đơn "433848678317893"
    • Then Tôi thấy hiển thị lộ trình đơn tại Trung Quốc với thông tin
      Thời gianMốc trạng thái
      10:00:09 18/10/2023Đã lấy hàng
      10:00:09 19/10/2023Đang vận chuyển
  • Tags: @mobile, @TNK-11381

    Tôi thấy không thể mua lại đơn trọn gói nếu sản phẩm trong đơn không còn là sản phẩm trọn gói

    • Given Tôi có đơn hàng trọn gói "BG90282" tồn tại trên hệ thống với thông tin
      Tên sản phẩmSKUSố lượngĐơn giáTrạng thái
      Quần bòQuần bò, M2¥20(80.000đ)Chờ thanh toán
    • And Sản phẩm "Quần bò" trong đơn "BG90282" không còn là sản phẩm trọn gói
    • When Tôi truy cập vào chi tiết đơn hàng "BG90282"
    • Then Tôi thấy hiển thị thông báo "Sản phẩm trong đơn hàng không còn là sản phẩm trọn gói, không thể mua lại đơn hàng"