«

/api/M26/search -- Danh sách sản phẩm

header: x-tenant params: { "page": 0, "size": 1, "sort": "string", "keyword": "string", "priceStart": "string", "priceEnd": "string", "newSort": "string", "categoryId": 1034766, "supplierId": "BBB5xAyfP5_L2gdhOyK8QpEkQ", "isFromTheSameSupplier": true, "shipIn24Hours": true, "shipIn48Hours": true, "filter": "string", "dfSalePrice": true, "certifiedFactory": true, "dfLowPrice": true, "totalEpScore": "TOTAL_EP_SCORE_LV4", "location": "string" } Chỉ check 1 số trường response có trả về thông tin: name, salePrice, monthSold

  • Trả về 400 khi gửi request lấy danh sách sản phẩm mà không gửi lên x-tenant

    • When Gửi request "GET" đến "/M26/search"
    • Then Trả về status code 400
    • And Response có body thỏa mãn giá trị như sau
         {
            "type": "about:blank",
            "title": "Bad Request",
            "status": 400,
            "detail": "Required header 'X-Tenant' is not present."
        }
  • Tags: @TNK-6496

    Trả về 200 và response rỗng khi gửi lên x-tenant không hợp lệ

    • When Request có header là
      X-Tenant<tenant>
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search"
    • Then Trả về status code 200
    • And Response có body thỏa mãn giá trị như sau
         []

    Examples:

    tenant
    abdfdf
  • Có thể giới hạn số lượng bản ghi trả về

    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "M26/search?size=5"
    • Then Trả về status code 200
    • And Response có body là một mảng có tối đa 5 phần tử
  • Tags: @bug

    Có thể sắp xếp bản ghi trả về theo số lượng bán trên tháng

    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search?sort=monthSold:<value>"
    • Then Trả về status code 200
    • And Response có body là một mảng có các phần tử được sắp xếp theo
      fieldmonthSold
      direction<value>

    Examples:

    value
    desc
    asc
  • Có thể tìm kiếm theo thông tin supplierId

    • Given Tồn tại shop có thông tin
      shopIdmarketplaceshopName
      BBB8K-6dwdOnoC0EP32h_berw1688东方视听设备
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search" với params
      supplierIdBBB8K-6dwdOnoC0EP32h_berw
    • Then Trả về status code 200
  • Có thể tìm kiếm theo keyword

    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search?keyword=giá đỡ"
    • Then Trả về status code 200
    • And Response có body là một mảng gồm các phần tử có đối tượng thỏa mãn
      fieldconditionvalue
      namechứa chuỗigiá đỡ
  • Có thể tìm kiếm các sản phẩm theo khoảng giá

    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search?priceStart=1000&priceEnd=1500"
    • Then Trả về status code 200
    • And Response có body là một mảng gồm các phần tử có đối tượng thỏa mãn
      fieldconditionvalue
      salePricelà số tiền nằm trong khoảng1000-1500
  • Có thể tìm kiếm các sản phẩm thuộc cùng một nhà cung cấp

    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search?isFromTheSameSupplier=true"
    • Then Trả về status code 200
  • Có thể tìm kiếm các sản phẩm giao trong 24h

    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search?shipIn24Hours=true"
    • Then Trả về status code 200
  • Có thể tìm kiếm các sản phẩm giao trong 48h

    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search?shipIn48Hours=true"
    • Then Trả về status code 200
  • Tags: @AUTOMATED, @TNK-5452, @TNK-7157

    Có thể tìm kiếm theo categoryId

    • Given Tồn tại category có thông tin
      categoryIdname
      001máy
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search" với params
      categoryId001
    • Then Trả về status code 200
  • Có thể tìm kiếm các sản phẩm được nhà máy chứng nhận

    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search?certifiedFactory=true"
    • Then Trả về status code 200
  • Có thể tìm kiếm các sản phẩm được phân phối giá độc quyền dfSalePrice

    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search?dfSalePrice=true"
    • Then Trả về status code 200
  • Có thể tìm kiếm các sản phẩm cùng phong cách và giá rẻ dfLowPrice

    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search?dfLowPrice=true"
    • Then Trả về status code 200
  • Có thể tìm kiếm sản phẩm của các shop theo đánh giá shop totalEpScore

    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search?totalEpScore=<value>"
    • Then Trả về status code 200

    Examples:

    value
    TOTAL_EP_SCORE_LV4
    TOTAL_EP_SCORE_LV3
    TOTAL_EP_SCORE_LV2
    TOTAL_EP_SCORE_LV1
  • Có thể tìm kiếm sản phẩm kết hợp nhiều điều kiện

    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search?priceStart=1000&priceEnd=1500&keyword=giá đỡ"
    • Then Trả về status code 200
    • And Response có body là một mảng gồm các phần tử có đối tượng thỏa mãn
      fieldconditionvalue
      salePricelà số tiền nằm trong khoảng1000-1500
      namechứa chuỗigiá đỡ
  • Có thể call api mà không truyền lên params nào

    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search"
    • Then Trả về status code 200
  • Status 200 và response trả về là mảng rỗng khi không có kết quả tìm kiếm

    • Given Không tồn tại categoryId "1224380031111111111"
    • When Request có header là
      X-Tenantm26
    • And Gửi request "GET" đến "/M26/search" với params
      categoryId1224380031111111111
    • Then Trả về status code 200
    • And Response có body là một mảng có 0 phần tử